• Thứ 7, Ngày 28/01/2023
  • Đăng nhập
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
  • LIÊN HỆ

Stt Chuyên gia Đơn vị Trình độ Chuyên ngành Lĩnh vực
1 Trần Thị Xương Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Công tác xã hội Khoa học xã hội
2 Huỳnh Vĩnh Ngọc Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học kế toán Khoa học xã hội
3 Đào Thanh Quang Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học giáo dục thể chất Khoa học xã hội
4 Trần Hoa Thắng Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Hành chính-Tư pháp Khoa học xã hội
5 Đào Lê Minh Quý Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Thạc sĩ quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
6 Phạm Thị Trúc Lệ Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Bảo tồn-Bảo tàng Khoa học xã hội
7 Ngô Thị Thanh Thảo Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Đông Nam Á học Khoa học nhân văn
8 Trần Thị Linh Cẩm Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học lịch sử Khoa học nhân văn
9 Lê Thị Diễm Châu Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học bảo tàng học Khoa học xã hội
10 Bùi Văn Trong Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Cao đẳng Điện công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
11 Trần Thị Li Ca Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Việt Nam học Khoa học nhân văn
12 Võ Thị Thanh Huệ Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học quản lý nhà nước Khoa học xã hội
13 Phan Thị Lệ Hằng Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Quản tị dịch vụ du lịch và KD lữ hành Khoa học xã hội
14 Đỗ Anh Thư Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Cao đẳng Quản lý Văn Hóa Khoa học xã hội
15 Lưu Thị Tính Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học kinh tế luật Khoa học xã hội
16 Võ Xuân Thi Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Công nghệ thông tin Khoa học kỹ thuật và công nghệ
17 Lê Đức Vành Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Hội họa Khoa học nhân văn
18 Nguyễn Tấn Lợi Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học ký sư xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
19 Nguyễn Hữu An Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học lịch sử Khoa học nhân văn
20 Trần Dục Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Dân dụng-Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
21 Nguyễn Hữu Thuộc Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Huấn luyện viên Khoa học xã hội
22 Nguyễn Đức Chư Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học sư phạm và giáo dục thể chất Khoa học xã hội
23 Nguyễn Ngọc Khuê Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Thạc sĩ giáo dục thể chất Khoa học xã hội
24 Phạm Thị Kim Viên Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Luật Khoa học xã hội
25 Hồ Thị Lý Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Quản lý công Khoa học xã hội
26 Đắc Thị Lan Anh Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học xã hội học Khoa học xã hội
27 Phạm Thị Ánh Hồng Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Cao đẳng Hướng dẫn viên du lịch Khoa học xã hội
28 Võ Thị Hồng Khanh Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
29 Hồ Thị Ngọc Quyên Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính-Ngân hàng Khoa học tự nhiên
30 Nguyễn Thiện Thuật Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Luật Khoa học xã hội
31 Lê Thị Hồng Nguyệt Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học thư viện - thông tin Khoa học xã hội
32 Võ Thị Nguyễn Huệ Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học thư viện - thông tin Khoa học xã hội
33 Văn Thị An Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học tin học Khoa học tự nhiên
34 Bùi Thị Như Viên Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học thư viện Khoa học xã hội
35 Đào Thị Minh Thương Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học thư viện - thông tin Khoa học xã hội
36 Lê Thị Tuyết Loan Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học anh văn Khoa học xã hội
37 Lê Thị Mỹ Phương Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học thư viện - thông tin Khoa học xã hội
38 Nguyễn Thanh Tùng Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học thông tin- thư viện Khoa học xã hội
39 Trần Thị Yến Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học SP Ngữ văn Khoa học nhân văn
40 Phạm Trung Hải Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
41 Huỳnh Thị Trúc Mai Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học thư viện Khoa học xã hội
42 Nguyễn Thị Hồng Nhã Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Khoa học tự nhiên Khoa học xã hội
43 Trần Thị Ngọc Minh Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học tin học Khoa học tự nhiên
44 Võ Thị Tỉnh Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học thư viện Khoa học xã hội
45 Phạm Thị Kim Anh Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học thư viện - thông tin Khoa học xã hội
46 Trần Doãn Xuân Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn Khoa học xã hội
47 Hà Hồng Lâm Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Điện công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
48 Nguyễn Đăng Khoa Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Công tác xã hội Khoa học xã hội
49 Nguyễn Thị Thu Trâm Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học quản lý nhà nước Khoa học xã hội
50 Lê Thành Tâm Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
51 Lưu Văn Hào Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử Khoa học kỹ thuật và công nghệ
52 Lê Trung Hiền Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học luật hình sự Khoa học xã hội
53 Trương Hoàng Thạch Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Văn hóa Quần chúng Khoa học nhân văn
54 Võ Tấn Hoàng Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Hội họa Khoa học nhân văn
55 Đặng Thị Tú Trinh Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Văn hóa học Khoa học xã hội
56 Phạm Thị Cẩm Loan Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Quản lý Văn Hóa Khoa học xã hội
57 Đào Thị Bích Liễu Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
58 Nguyễn Xuân Hồng Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học SP Âm nhạc Khoa học nhân văn
59 Trần Ngọc Quân Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học kinh tế xây dựng và quản lý dự án Khoa học tự nhiên
60 Nguyễn Thị Loan Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học quản lý nhà nước Khoa học xã hội
61 Nguyễn Thị Ngọc Thúy Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học quản lý nhà nước Khoa học xã hội
62 Cao Hữu Nguyễn Huy Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học kinh tế luật Khoa học xã hội
63 Nguyễn Quốc Huy Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Cao đẳng nhạc cụ dân tộc Khoa học nhân văn
64 Trần Thị Huệ Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học quản lý nhà nước Khoa học xã hội
65 Châu Nhật Tân Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học nghệ thuật Khoa học xã hội
66 Đào Thị Kim Sang Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Cao đẳng Diễn viên múa Khoa học nhân văn
67 Lưu Thị Ánh Hồng Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học thương mại Khoa học xã hội
68 Nguyễn Thị Bích Thủy Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học kế toán tài chính Khoa học tự nhiên
69 Nguyễn Hữu Từ Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Biên đạo múa Khoa học xã hội
70 Mai Thành Phương Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học kế toán Khoa học xã hội
71 Nguyễn Thị Thiết Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học ĐH Luật Hà Nội Khoa học xã hội
72 Phạm Thị Thu Hương Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học quản trị văn phòng Khoa học xã hội
73 Phan Tấn Cường Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Giáo dục học Khoa học xã hội
74 Phan Ngọc Anh Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Bóng đá Khoa học xã hội
75 Phạm Văn Trí Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học giáo dục thể chất Khoa học xã hội
76 Lê Hoàng Thứ Khang Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Khoa học giáo dục Khoa học xã hội
77 Hồ Thanh Hà Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học giáo dục thể chất Khoa học xã hội
78 Võ Đăng Khoa Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Điền kinh Khoa học xã hội
79 Lê Hùng Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học võ vật Khoa học xã hội
80 Đặng Thiên Văn Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học TDTT Khoa học xã hội
81 Trần Thanh Phong Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Huấn luyện viên Khoa học xã hội
82 Trần Thế Vinh Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học huấn luyện giáo dục thể chất Khoa học xã hội
83 Trần Phương Hạnh Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học giáo dục thể chất Khoa học xã hội
84 Lê Minh Kha Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Huấn luyện viên Khoa học xã hội
85 Trương Đức Vũ Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Huấn luyện viên Khoa học xã hội
86 Ngô Minh Khánh Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Thạc sĩ huấn luyện giáo dục thể chất Khoa học xã hội
87 Nguyễn Hoàng Đông Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học huấn luyện thể thao Khoa học xã hội
88 Võ Tấn Tiền Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Thể thao Khoa học xã hội
89 Nguyễn Công Viên Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học bóng đá Khoa học xã hội
90 Trần Thị Thanh Thúy Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học điền kinh Khoa học xã hội
91 Phạm Minh Tuấn Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Bóng đá Khoa học xã hội
92 Nguyễn Thành Tâm Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Quản trị du lịch và lữ hành Khoa học xã hội
93 Lê Xuân Cát Tường Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Quản trị du lịch và lữ hành Khoa học xã hội
94 Đào Như Khả Phước Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Quản trị du lịch và lữ hành Khoa học xã hội
95 Lê Anh Hoàng Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Toán tin Khoa học tự nhiên
96 Cao Hồng Nguyên Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Thạc sĩ quản trị KD Khoa học xã hội
97 Lê Ngọc Minh Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Ngữ Văn Khoa học nhân văn
98 Nguyễn Thị Thu Hiền Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Thạc sĩ quản lý kinh tế Khoa học xã hội
99 Huỳnh Duy Phương Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Kỹ thuật điện tử-truyền thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
100 Đỗ Thiên kỳ Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Cao đẳng Hướng dẫn viên du lịch Khoa học xã hội
101 Nguyễn Đình Du Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Quản lý Văn Hóa Khoa học xã hội
102 Nguyễn Thị Thúy Loan Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Cao đẳng quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
103 Phạm Thị Thoa Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học công nghệ sinh học Khoa học tự nhiên
104 Đõ Thị Mỹ Luyến Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Cao đẳng Kế toán Khoa học tự nhiên
105 Trần Đức Hiên Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học QTKD du lịch và khách sạn Khoa học xã hội
106 Nguyễn Thị Cẩm Nhung Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
107 Thiều Thị Thanh Dâng Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Công tác xã hội Khoa học xã hội
108 Trần Thị Ngọc Huyền Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Công tác xã hội Khoa học xã hội
109 Trần Thạch Ngân Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học xã hội học Khoa học xã hội
110 Nguyễn Thị Hải Yến Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học kỹ thuật dân dụng và công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
111 Đoàn Thị Tô Huỳnh Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
112 Nguyễn Thị Mỹ Trâm Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học tự nhiên
113 Trương Thị Thùy Trân Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Bảo tồn-Bảo tàng Khoa học xã hội
114 Nguyễn Vũ Hiếu Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học bảo tàng học Khoa học xã hội
115 Lê Văn Thống Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
116 Huỳnh Thị Hoa Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học kế toán Khoa học xã hội
117 Nguyễn Danh Hạnh Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Sử học Khoa học xã hội
118 Nguyễn Văn Tuấn Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Đại học Sư phạm lịch sử Khoa học xã hội
119 Nguyễn Thị Hồng Thái Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Thạc sĩ QTKD Khoa học xã hội
120 Nguyễn Thị Oanh Nhi Trường Cao đẳng nghề Phú Yên Thạc sĩ Quản trị Du lịch và Quản trị lữ hành Khoa học xã hội
121 Văn Phú Quốc Trường Cao đẳng nghề Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
122 Nguyễn Thị Mỹ Lệ Trường Cao đẳng nghề Phú Yên Đại học Kinh tế - Luật Khoa học xã hội
123 Huỳnh Duy Phong Trường Cao đẳng nghề Phú Yên Đại học Xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
124 Bùi Ngọc Kỳ Duyên Trường Cao đẳng nghề Phú Yên Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
125 Nguyễn Thị Như Cẩm Trường Cao đẳng nghề Phú Yên Đại học Thư viện - Thông tin Khoa học xã hội
126 Nguyễn Thị Hồng Hoa Trường Cao đẳng nghề Phú Yên Đại học Kinh tế - Luật Khoa học xã hội
127 Nguyễn văn Thạnh Sở Xây dựng Phú Yên Đại học kiến trúc công trình Khoa học kỹ thuật và công nghệ
128 Hồ Mỹ Tân Sở Xây dựng Phú Yên Đại học Kỹ thuật xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
129 Huỳnh anh Vũ Sở Xây dựng Phú Yên Đại học Kỹ thuật xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
130 Võ Ngọc Trúc Sở Xây dựng Phú Yên Đại học Kỹ thuật xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
131 Trần Thị Vũ Nguyên Sở Xây dựng Phú Yên Đại học xây dựng dân dụng và CN Khoa học kỹ thuật và công nghệ
132 Đinh Ninh Đa Sở Xây dựng Phú Yên Đại học kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
133 Võ Văn Phụng Sở Xây dựng Phú Yên Đại học Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
134 Lê Văn Thắng Sở Xây dựng Phú Yên Đại học kỹ sư đô thị Khoa học kỹ thuật và công nghệ
135 Trần Văn Trường Sở Xây dựng Phú Yên Đại học kỹ sư đô thị Khoa học kỹ thuật và công nghệ
136 Hà Thái Huy Sở Xây dựng Phú Yên Đại học xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
137 Phan Thanh Giang Sở Xây dựng Phú Yên Cao đẳng trắc địa Khoa học kỹ thuật và công nghệ
138 Phan Thanh Dụ Sở Xây dựng Phú Yên Cao đẳng trắc địa Khoa học kỹ thuật và công nghệ
139 Cù Đình Hoàng Sở Xây dựng Phú Yên Đại học kiến trúc công trình Khoa học kỹ thuật và công nghệ
140 Nguyễn Thành Công Sở Xây dựng Phú Yên Đại học Kiến trúc Khoa học kỹ thuật và công nghệ
141 Đặng Sao Quỳnh Sở Xây dựng Phú Yên Đại học kiến trúc sư Khoa học kỹ thuật và công nghệ
142 Nguyễn Đình Nghĩa Sở Xây dựng Phú Yên Đại học KS xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
143 Nguyễn Anh Tuấn Sở Xây dựng Phú Yên Thạc sĩ KT xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
144 Nguyễn Quốc Giang Sở Xây dựng Phú Yên Thạc sĩ Kiến trúc Khoa học kỹ thuật và công nghệ
145 Nguyễn Thanh Nhân Sở Xây dựng Phú Yên Đại học Công trình xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
146 Trần Văn Hoan Sở Xây dựng Phú Yên Đại học xây dựng cầu đường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
147 Nguyễn Văn Hải Sở Xây dựng Phú Yên Đại học Địa chất Khoa học kỹ thuật và công nghệ
148 Phan Minh Vũ Sở Xây dựng Phú Yên Đại học Xây dựng dân dụng và Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
149 Huỳnh Văn Nguyên Sở Xây dựng Phú Yên Đại học Kỹ thuật xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
150 Lê Thành Nhân Sở Xây dựng Phú Yên Đại học KS xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
151 Huýnh Kim Tín Sở Xây dựng Phú Yên Đại học Xây dựng dân dụng và Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
152 Đỗ Ngọc Thiệu Sở Xây dựng Phú Yên Đại học KS xây dựng dân dụng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
153 Nguyễn Thị Yến Như Sở Xây dựng Phú Yên Đại học Công trình xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
154 Lê Trần Dạ Ly Sở Xây dựng Phú Yên Đại học KS kinh tế xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
155 Nguyễn Văn Hiệp Sở Xây dựng Phú Yên Thạc sĩ Xây dựng dân dụng và Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
156 Bùi Thị Kim Siêm Sở Ngoại Vụ Phú Yên Thạc sĩ chính sách công Khoa học xã hội
157 Nguyễn Thị Cẩm Lệ Sở Ngoại Vụ Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học tự nhiên
158 Thác Uyên Linh Sở Ngoại Vụ Phú Yên Đại học Luật Khoa học xã hội
159 Bùi Tiến Lợi Sở Ngoại Vụ Phú Yên Thạc sĩ Quản lý công Khoa học xã hội
160 Nguyễn Lê Vũ Sở Ngoại Vụ Phú Yên Đại học quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
161 Nguyễn Ngọc Thanh Huyền Sở Ngoại Vụ Phú Yên Thạc sĩ Tài chính-Ngân hàng Khoa học tự nhiên
162 Lê Nữ Hoàng Anh Sở Ngoại Vụ Phú Yên Đại học Quan hệ Quốc tê Khoa học xã hội
163 Trần Ngọc Hân Sở Ngoại Vụ Phú Yên Thạc sĩ chính sách công Khoa học xã hội
164 Vũ Hoàng Thịnh Sở Ngoại Vụ Phú Yên Đại học luật dân sự Khoa học xã hội
165 Phan Vũ Lê Vi Sở Ngoại Vụ Phú Yên Đại học Quan hệ Quốc tê Khoa học xã hội
166 Dỗ Ngọc Thủy Sở Ngoại Vụ Phú Yên Tiến sĩ Quan hệ Quốc tê Khoa học xã hội
167 Nguyễn Thị Ánh Châu Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ Đại học công nghệ sinh học Khoa học kỹ thuật và công nghệ
168 Trương Nhật Phương Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ Cao đẳng cơ khí Khoa học kỹ thuật và công nghệ
169 Nguyễn Phương Duy Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ Đại học sinh học Khoa học kỹ thuật và công nghệ
170 Võ Quan An Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ Đại học Điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
171 Nguyễn Đông Hà Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ Đại học Công nghệ thông tin Khoa học kỹ thuật và công nghệ
172 Ngô Thị Đông Phương Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ Đại học Công nghệ sinh học Khoa học kỹ thuật và công nghệ
173 Hà Thị Cẩm Giang Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ Thạc sĩ Công nghệ thục phẩm Khoa học kỹ thuật và công nghệ
174 Võ Đức Toàn Sở Xây dựng Phú Yên Đại học Xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
175 Nguyễn Bá Quang Sở Xây dựng Phú Yên Đại học Dân dụng-Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
176 Ngô Trung Nhân Sở Xây dựng Phú Yên Thạc sĩ KS xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
177 Huỳnh Văn Đạo Sở Xây dựng Phú Yên Thạc sĩ Kiến trúc xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
178 Cao Văn Đền Sở Xây dựng Phú Yên Đại học Xây dựng dân dụng và Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
179 Nguyễn Hữu Hoàng Sở Xây dựng Phú Yên Đại học kỹ sư xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
180 Phạm vinh Thanh Tra tỉnh Phú Yên Đại học xây dựng cầu đường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
181 Huỳnh Tấn Trọng Thanh Tra tỉnh Phú Yên Đại học Xây dựng thủy lợi- Thủy điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
182 Nguyễn Thanh Sơn Thanh Tra tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Xây dựng dân dụng và Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
183 Dương Bình Phương Thanh Tra tỉnh Phú Yên Đại học kỹ sư Khoa học tự nhiên
184 Trần Văn Vương Thanh Tra tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính tín dụng Khoa học tự nhiên
185 Trần Thị Thu Nga Thanh Tra tỉnh Phú Yên Đại học tài chính Khoa học xã hội
186 Nguyễn Sĩ Hiếu Thanh Tra tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Kế toán Khoa học tự nhiên
187 Nguyễn Ngọc Thiện Sanh Thanh Tra tỉnh Phú Yên Đại học quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
188 Dương Văn Hội Thanh Tra tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học tự nhiên
189 Phan Vũ Huy Thanh Tra tỉnh Phú Yên Thạc sĩ tài chính Khoa học tự nhiên
190 Phạm Đồng giám Thanh Tra tỉnh Phú Yên Đại học tài chính kế toán Khoa học tự nhiên
191 Lê Thị Điểm Thanh Tra tỉnh Phú Yên Đại học kế toán DN Khoa học tự nhiên
192 Phạm Thị Hạnh Thanh Tra tỉnh Phú Yên Đại học KS môi trường Khoa học xã hội
193 Lê Đức Tiến Thanh Tra tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính doanh nghiệp Khoa học tự nhiên
194 Nguyễn Công Danh Thanh Tra tỉnh Phú Yên Đại học Luật Khoa học xã hội
195 Nguyễn Văn Bính Thanh Tra tỉnh Phú Yên Đại học Luật Khoa học xã hội
196 Huỳnh Thị Tú Viên Thanh Tra tỉnh Phú Yên Đại học Luật Khoa học xã hội
197 Bùi Thị Kim Anh Thanh Tra tỉnh Phú Yên Đại học KS Xây dựng dân dụng-Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
198 Đoàn Ngọc Lâm Thanh Tra tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Luật Khoa học xã hội
199 Phạm Đức Nguyên Thanh Tra tỉnh Phú Yên Đại học Luật Khoa học xã hội
200 Nguyễn Thị Khang Thanh Tra tỉnh Phú Yên Đại học Khoa học xã hội
201 Lê Thị Hà Thi Thanh Tra tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính Khoa học tự nhiên
202 Đặng Thanh Hải Thanh Tra tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Luật Khoa học xã hội
203 Nguyễn Dư Thanh Tra tỉnh Phú Yên Đại học Kinh tế Khoa học xã hội
204 Nguyễn Quốc Khánh Thanh Tra tỉnh Phú Yên Đại học kinh tế ngoại thương Khoa học xã hội
205 Hồ Thị Phương Thảo Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ Đại học Công nghệ Thực phẩm Khoa học kỹ thuật và công nghệ
206 Đặng Hoàng Hạnh Tiên Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
207 Cao Thị Thảo Nguyên Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ Đại học Công nghệ Sinh học Khoa học tự nhiên
208 Nguyễn Thị Ngọc Lam Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ Đại học Công nghệ Sinh học Khoa học tự nhiên
209 Bùi Vũ An Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
210 Nguyễn Thị Hà Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
211 Ngô Thị Kim Thảo Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ Đại học Quản trị Du lịch Khoa học xã hội
212 Nguyễn Trọng Lực Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ Thạc sĩ Công nghệ Môi trường Khoa học tự nhiên
213 Nguyễn Tấn Quí Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ Đại học Kế hoạch - Đầu tư Khoa học xã hội
214 Đặng Thị Thủy Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ Thạc sĩ Lâm học Khoa học nông nghiệp
215 Nguyễn Vân Anh Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ Đại học Công nghệ Sinh học Môi trường Khoa học tự nhiên
216 Lê Huy Hoàng Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ Thạc sĩ Công nghệ vật liệu vô cơ Khoa học kỹ thuật và công nghệ
217 Đào Đức Dũng Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Đại học Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
218 Nguyễn Thị Ngọc Hảo Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Đại học Điện khí hóa Khoa học kỹ thuật và công nghệ
219 Dương Hoàng Khoa Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Thạc sĩ Quản lý Công Khoa học xã hội
220 Trần Lê Đan Vy Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
221 Dương Thị Thanh Xuân Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Đại học Kinh tế Khoa học xã hội
222 Trần Thị Mai Lan Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Đại học Kế toán Khoa học xã hội
223 Nguyễn Thị Tuyết Trinh Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Kế toán kiểm toán Khoa học xã hội
224 Nguyễn Văn Khoa Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Đại học Luật học Khoa học xã hội
225 Nguyễn Minh Nhật Tiến Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Đại học Tin Khoa học tự nhiên
226 Võ Thị Hồng Thấm Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Triết học Khoa học nhân văn
227 Nguyễn Thị Linh Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Kinh tế Chính trị Khoa học xã hội
228 Nguyễn Thị Xuân Ánh Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Địa chất Khoa học tự nhiên
229 Châu Văn Mững Khoa Cấp cứu - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên Cao đẳng Điều dưỡng đa khoa Khoa học y, dược
230 Trần Minh Tùng Khoa Cấp cứu - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên Tiến sĩ Nội Khoa học y, dược
231 Đào Thị Hồng Thư Khoa Cấp cứu - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên Đại học Bác sĩ Đa khoa Khoa học y, dược
232 Nguyễn Thị Kim Anh Khoa Cấp cứu - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên Cao đẳng Điều dưỡng Khoa học y, dược
233 Lê Thị Đào Nguyên Khoa Cấp cứu - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên Cao đẳng Điều dưỡng Khoa học y, dược
234 Nguyễn Thành Đức Khoa Cấp cứu - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên Đại học Điều dưỡng Khoa học y, dược
235 Lê Thị Minh Phương Khoa Cấp cứu - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên Cao đẳng Điều dưỡng đa khoa Khoa học y, dược
236 Nguyễn Thị Đăng Vi Khoa Cấp cứu - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên Đại học Điều dưỡng đa khoa Khoa học y, dược
237 Dương Thị Mỹ Lê Khoa Cấp cứu - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên Cao đẳng Điều dưỡng đa khoa Khoa học y, dược
238 Võ Hồng Minh Vân Khoa Cấp cứu - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên Đại học Điều dưỡng Khoa học y, dược
239 Biện Thị Kim Yên Khoa Cấp cứu - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên Cao đẳng Điều dưỡng Khoa học y, dược
240 Bùi Thị Thu Điểm Khoa Cấp cứu - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên Đại học Điều dưỡng Khoa học y, dược
241 Nguyễn Thị Thanh Thúy Khoa Cấp cứu - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên Cao đẳng Điều dưỡng đa khoa Khoa học y, dược
242 Nguyễn Thị Tuyết Trinh Khoa Cấp cứu - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên Đại học Điều dưỡng Khoa học y, dược
243 Nguyễn Thị Kim Loan Khoa Cấp cứu - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên Cao đẳng Điều dưỡng đa khoa Khoa học y, dược
244 Huỳnh Thị In Khoa Cấp cứu - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên Đại học Điều dưỡng đa khoa Khoa học y, dược
245 Nguyễn Thị Vàng Khoa Khám bệnh - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên Cao đẳng Điều dưỡng Khoa học y, dược
246 Đàm Ngọc Rồng Khoa Khám bệnh - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên Đại học Điều dưỡng Khoa học y, dược
247 Phạm Kỳ Quang Khoa Khám bệnh - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Chuyên khoa Nội Khoa học y, dược
248 Cao Thị Thanh Tuyền Khoa Cấp cứu - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên Cao đẳng Điều dưỡng Khoa học y, dược
249 Nguyễn Hải Quốc Trung tâm Cấp Cứu 115 Thạc sĩ Quản lý Kinh tế Khoa học xã hội
250 Đoàn Văn Chung Trung tâm Cấp Cứu 115 Tiến sĩ Nội tim mạch Khoa học y, dược
251 Nguyễn Thanh Tỉnh Trung tâm Cấp Cứu 115 Tiến sĩ Nội Khoa Khoa học y, dược
252 Bùi Thị Liên Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Hòa Đại học Lưu trữ , QTVP Khoa học xã hội
253 Nguyễn Văn Phú Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Hòa Đại học Giáo dục tiểu học Khoa học xã hội
254 Đinh Vũ Như Nguyệt Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Hòa Đại học Tài chính Ngân hàng Khoa học xã hội
255 Lý Thị Hải Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Hòa Đại học Kế toán Khoa học xã hội
256 Đinh Ngọc Hà Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Hòa Đại học Kế toán Khoa học xã hội
257 Nguyễn Hữu Thắng Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Hòa Đại học Khoa học Thư viện Khoa học xã hội
258 Bá Nguyễn Viết Thư Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Hòa Thạc sĩ Văn học Việt Nam Khoa học nhân văn
259 Huỳnh Bảo Thắng Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Hòa Đại học Sư phạm Hóa học Khoa học xã hội
260 Hoàng Vũ Anh Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Hòa Đại học Quản lý giáo dục Khoa học xã hội
261 Trần Thị Thu Tâm Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Đồng Xuân Đại học Tài chính Kế toán Khoa học xã hội
262 Nguyễn Quang Hiền Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Đồng Xuân Đại học Tài chính Ngân hàng Khoa học xã hội
263 Nguyễn Xuân Thảo Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Đồng Xuân Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
264 Hồ Thị Bích Linh Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Đồng Xuân Đại học Kế toán Khoa học xã hội
265 Phạm Thị Trinh Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Đồng Xuân Đại học Kế toán Khoa học xã hội
266 Đặng Văn Thái Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Đồng Xuân Đại học Xây dựng cầu đường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
267 Nguyễn Ngọc Thạch Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Đồng Xuân Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
268 Phan Thị Kim Trang Điện lực Tuy Hòa Đại học Kế toán Khoa học xã hội
269 Nguyễn Hữu Trường Điện lực Tuy Hòa Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
270 Trương Minh Huấn Điện lực Tuy Hòa Đại học Điện kỹ thuật Khoa học kỹ thuật và công nghệ
271 Nguyễn Thị Thu Hương Điện lực Tuy Hòa Đại học Kế toán Khoa học xã hội
272 Trần Tĩnh Điện lực Tuy Hòa Thạc sĩ Quản lý Năng lượng Khoa học xã hội
273 Phạm Ngọc Hiếu Điện lực Tuy Hòa Thạc sĩ Kỹ thuật Điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
274 Nguyễn Tâm Hảo Điện lực Tuy Hòa Đại học Điện Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
275 Lê Minh Phú Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Sông Cầu Đại học Sư phạm Toán Khoa học xã hội
276 Nguyễn Ngọc Đông Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Sông Cầu Đại học Kế toán Khoa học xã hội
277 Nguyễn Thị Nhi Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Sông Cầu Đại học Kế toán Khoa học xã hội
278 Phạm Thanh Tùng Công ty TNHH MTV Cảng Vũng Rô Đại học Kinh tế - Luật Khoa học xã hội
279 Lê Giác Hiểu Công ty TNHH MTV Cảng Vũng Rô Đại học Kỹ sư Hàng hải Khoa học kỹ thuật và công nghệ
280 Trần Thị Thu Khương Công ty TNHH MTV Cảng Vũng Rô Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
281 Trần Đức Thao Công ty TNHH MTV Cảng Vũng Rô Đại học Kinh tế vận tải biển Khoa học xã hội
282 Lê Chí Hội Công ty TNHH MTV Cảng Vũng Rô Đại học Ngoại thương Khoa học xã hội
283 Nguyễn Hồng Lộc Công ty TNHH MTV Cảng Vũng Rô Đại học Toán Khoa học tự nhiên
284 Phạm Đăng Quang Công ty TNHH MTV Cảng Vũng Rô Đại học Kỹ sư Hàng hải Khoa học kỹ thuật và công nghệ
285 Hồ Đàm Thị Thùy Khương Công ty TNHH MTV Cảng Vũng Rô Đại học Công nghệ Chế biến thủy sản Khoa học kỹ thuật và công nghệ
286 Nguyễn Thị Hương Duyên Công ty TNHH MTV Cảng Vũng Rô Đại học Kế toán Khoa học xã hội
287 Võ Tấn Cường Công ty TNHH MTV Cảng Vũng Rô Đại học Cơ khí Khoa học kỹ thuật và công nghệ
288 Đặng Hoàng Hương Thủy Công ty TNHH MTV Cảng Vũng Rô Đại học Tài chính - Kế toán Khoa học xã hội
289 Huỳnh Hà Giang Công ty TNHH MTV Cảng Vũng Rô Đại học kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
290 Lương Thị Thanh Trang Công ty TNHH MTV Cảng Vũng Rô Đại học Hóa phân tích Khoa học tự nhiên
291 Nguyễn Đỗ Đại Dương Công ty TNHH MTV Cảng Vũng Rô Đại học Xây dựng dân dụng và công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
292 Nguyễn Thành Hiếu Công ty TNHH MTV Cảng Vũng Rô Đại học Kế toán Tài chính Doanh nghiệp Khoa học xã hội
293 Ngô Thị Diễm Văn phòng UBND, HĐND thị xã Đông Hòa Đại học Luật Khoa học xã hội
294 Bùi Ngọc Anh Thư Văn phòng UBND, HĐND thị xã Đông Hòa Đại học Sư phạm Lịch sử Khoa học xã hội
295 Võ Duy Minh Văn phòng UBND, HĐND thị xã Đông Hòa Đại học Kinh tế - Luật Khoa học xã hội
296 Nguyễn Thị Quỳnh Mai Văn phòng UBND, HĐND thị xã Đông Hòa Đại học Kế toán Khoa học xã hội
297 Đoàn Thị Sinh Văn phòng UBND, HĐND thị xã Đông Hòa Đại học Kế toán Khoa học xã hội
298 Nguyễn Trọng Thanh Văn phòng UBND, HĐND thị xã Đông Hòa Đại học Xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
299 Lương Quốc Tuấn Văn phòng UBND, HĐND thị xã Đông Hòa Đại học Kinh tế và QTDN-Mỏ Khoa học kỹ thuật và công nghệ
300 Nguyễn Thị Thúy Duyên Văn phòng UBND, HĐND thị xã Đông Hòa Đại học sư phạm ngữ văn Khoa học xã hội
301 Đỗ Thị Thu Vũ Văn phòng UBND, HĐND thị xã Đông Hòa Thạc sĩ Quản lý Xây dựng Khoa học xã hội
302 Nguyễn Khánh Toàn Văn phòng UBND, HĐND thị xã Đông Hòa Thạc sĩ Giáo dục và phát triển cộng đồng Khoa học xã hội
303 Võ Thị Tám Văn phòng UBND, HĐND thị xã Đông Hòa Đại học Lưu trữ & Quản trị văn phòng Khoa học xã hội
304 Bùi Văn Đông Văn phòng UBND, HĐND thị xã Đông Hòa Đại học Kinh tế kỹ thuật Khoa học xã hội
305 Nguyễn Văn Hồng Văn phòng UBND, HĐND thị xã Đông Hòa Đại học Lịch sử Khoa học xã hội
306 Nguyễn Văn Tĩnh Văn phòng UBND, HĐND thị xã Đông Hòa Thạc sĩ Quản lý công Khoa học xã hội
307 Võ Đình Tiến Văn phòng UBND, HĐND thị xã Đông Hòa Thạc sĩ Kinh tế phát triển Khoa học xã hội
308 Nguyễn Thị Quỳnh Trâm Trung tâm Giáo dục nghề GDTX Thị xã sông Cầu Đại học Quản trị Văn phòng Khoa học xã hội
309 Lê Thị Thủy Tiên Trung tâm Giáo dục nghề GDTX Thị xã sông Cầu Đại học Kế toán Khoa học xã hội
310 Ngô Hải Cường Trung tâm Giáo dục nghề GDTX Thị xã sông Cầu Đại học Kế toán Khoa học xã hội
311 Nguyễn Thị Thanh Huyền Trung tâm Giáo dục nghề GDTX Thị xã sông Cầu Đại học Công nghệ May Khoa học kỹ thuật và công nghệ
312 Huỳnh Thị Diệu Trung tâm Giáo dục nghề GDTX Thị xã sông Cầu Đại học Công nghệ cắt may Khoa học kỹ thuật và công nghệ
313 Phạm Hữu Đồng Trung tâm Giáo dục nghề GDTX Thị xã sông Cầu Đại học Văn hóa du lịch Khoa học xã hội
314 Trần Ngọc Trung Trung tâm Giáo dục nghề GDTX Thị xã sông Cầu Đại học Nhiệt - Điện lạnh Khoa học kỹ thuật và công nghệ
315 Nguyễn Văn Hoàng Trung tâm Giáo dục nghề GDTX Thị xã sông Cầu Thạc sĩ kỹ thuật điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
316 Nguyễn Văn Hoan Trung tâm Giáo dục nghề GDTX Thị xã sông Cầu Đại học Công tác xã hội Khoa học xã hội
317 Võ Thị Mỹ Chi Trung tâm Giáo dục nghề GDTX Thị xã sông Cầu Thạc sĩ Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
318 Phan Đỗ Hồng Vân Trung tâm Giáo dục nghề GDTX Thị xã sông Cầu Đại học Ngữ văn Khoa học nhân văn
319 Phạm Hùng Cường Trung tâm Giáo dục nghề GDTX Thị xã sông Cầu Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật Điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
320 Nguyễn Lê Tuệ Trung tâm Giáo dục nghề GDTX Thị xã sông Cầu Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
321 Trần Lê Kim Phượng Trung tâm Giáo dục nghề GDTX Thị xã sông Cầu Đại học Nữ công Khoa học kỹ thuật và công nghệ
322 Nguyễn Thị Hoàng Lê Trung tâm Giáo dục nghề GDTX Thị xã sông Cầu Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
323 Đỗ Thị Thanh Thúy Trung tâm Giáo dục nghề GDTX Thị xã sông Cầu Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
324 Nguyễn Văn Hiền Trung tâm Giáo dục nghề GDTX Thị xã sông Cầu Đại học Giáo dục tiểu học Khoa học xã hội
325 Đặng Nguyên Ảnh Trung tâm Giáo dục nghề GDTX Thị xã sông Cầu Đại học Sư phạm Vật lý Khoa học kỹ thuật và công nghệ
326 Nguyễn Phi Long Trung tâm Giáo dục nghề GDTX Thị xã sông Cầu Đại học Vật lý Khoa học xã hội
327 Đặng Thị Tú Trinh Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Tiếng Anh Khoa học nhân văn
328 Từ Thị Thanh Kiều Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Cao đẳng Khoa học Thư viện Khoa học xã hội
329 Nguyễn Thị Bích Hạnh Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Cao đẳng Tin học Ứng dụng Khoa học tự nhiên
330 Đặng Văn Lầu Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Kế toán Khoa học xã hội
331 Phạm Thị Ngọc Huyền Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Giáo dục Chính trị Khoa học xã hội
332 Ma Thị Thượng Phiêu Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Mĩ thuật Khoa học nhân văn
333 Trịnh Văn Hào Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Cao đẳng Giáo dục thể chất Khoa học xã hội
334 Lý Tấn Hòa Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Cao đẳng Giáo dục thể chất Khoa học xã hội
335 Đỗ Thị Thu Thủy Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Thể dục Khoa học xã hội
336 Phạm Tiến Dũng Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Cao đẳng Âm nhạc - Công tác đội Khoa học xã hội
337 Tạ Quang Nam Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Giáo dục Chính trị Khoa học xã hội
338 Vũ Thị Thảo Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Tiếng Anh Khoa học nhân văn
339 Đặng Thị Hà Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Tiếng Anh Khoa học nhân văn
340 Bùi Thị Lộc Phương Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Tiếng Anh Khoa học nhân văn
341 Nguyễn Thị Danh Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Địa lý Khoa học tự nhiên
342 Bùi Thị Ngọc Mỹ Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Địa lý Khoa học xã hội
343 Nguyễn Thị Hiếu Phượng Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Cao đẳng Địa - KTNN Khoa học xã hội
344 Nguyễn Thị Hưởng Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Triết học Khoa học nhân văn
345 Võ Thị Hoàng Linh Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Lịch sử Khoa học xã hội
346 Mai Văn Xuân Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Lịch sử Khoa học xã hội
347 Đỗ Thị Kim Chi Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học sư phạm ngữ văn Khoa học xã hội
348 Nguyễn Thị Kim Huê Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Sư phạm Văn Khoa học xã hội
349 Nguyễn Thị Kiều Linh Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Ngữ văn Khoa học nhân văn
350 Nguyễn Lê Hà Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học sư phạm ngữ văn Khoa học xã hội
351 Phan Văn Rơi Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Văn Khoa học xã hội
352 Nguyễn Văn Tâm Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Sư phạm Hóa học Khoa học xã hội
353 Trần Văn Kiệt Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Cao đẳng Lý - Tin Khoa học tự nhiên
354 Nguyễn Thành Hoan Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Toán Khoa học tự nhiên
355 Nguyễn Bảo Hải Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm Khoa học tự nhiên
356 Bùi Thị Nguyệt Hảo Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm Khoa học tự nhiên
357 Phạm Trọng Phước Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Toán Khoa học tự nhiên
358 Phan Hà Vĩ Khương Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Sư phạm Toán Khoa học xã hội
359 Trần Thành Công Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Toán - tin Khoa học tự nhiên
360 Lê Thị Kim Dung Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Sư phạm Toán Khoa học xã hội
361 Lê Thị Kim Hồng Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Toán Khoa học tự nhiên
362 Phạm Đồng Thương Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Sư phạm Toán học Khoa học tự nhiên
363 Tô Văn Tuấn Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Giáo dục thể chất - Quốc phòng Khoa học xã hội
364 Nguyễn Thị Chung Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học tiếng Anh Khoa học nhân văn
365 Đàm Trung Vũ Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Thạc sĩ Lịch sử Việt Nam Khoa học nhân văn
366 Nguyễn Thị Mai Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Văn học Khoa học xã hội
367 Trần Thị Thanh Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Sư phạm Hóa học Khoa học xã hội
368 Nguyễn Thái Thạch Điểu Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Thạc sĩ Hóa học vô cơ Khoa học tự nhiên
369 Ngô Thị Hoa Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Sư phạm Vật lý Khoa học xã hội
370 Trần Đức Khải Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Sư phạm Vật lý Khoa học xã hội
371 Phan Thị Trúc Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Sư phạm Sinh - KTNN Khoa học xã hội
372 Nguyễn Thanh Tùng Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Sinh học Khoa học tự nhiên
373 Lê Thị Hải Yến Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Sư phạm Tin Khoa học xã hội
374 Lê Thị Mỹ Dung Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Thạc sĩ Khoa học Máy tính Khoa học tự nhiên
375 Phạm Văn Hoàng Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Sư phạm Toán Khoa học xã hội
376 Nguyễn Thị Hồng Liễu Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Thạc sĩ Toán Khoa học tự nhiên
377 Nguyễn Thị Quà Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Đại học Sư phạm Toán Khoa học xã hội
378 Nguyễn Xuân Thành Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Tây Hòa Đại học Xây dựng Cầu đường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
379 Nguyễn Thanh Phong Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Tây Hòa Đại học Điện kỹ thuật Khoa học kỹ thuật và công nghệ
380 Võ Minh Tiến Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Tây Hòa Đại học Xây dựng dân dụng - công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
381 Nguyễn Thị Hóa Hộp Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Tây Hòa Đại học Kế toán Khoa học xã hội
382 Trần Tiến Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Tây Hòa Đại học Xây dựng dân dụng - công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
383 Nguyễn Minh Yên Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Tây Hòa Đại học Kỹ sư Cầu đường bộ Khoa học kỹ thuật và công nghệ
384 Nguyễn Thị Trâm Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Tây Hòa Đại học Kế toán Khoa học xã hội
385 Huỳnh Hoàng Luân Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Tây Hòa Đại học Xây dựng dân dụng - công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
386 Dương Văn Nghị Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Thạc sĩ Vật lý Khoa học tự nhiên
387 Nguyễn Thị Thu Phương Phòng Văn hóa Thông Tin huyện Đồng Xuân Đại học Luật Hành chính Khoa học xã hội
388 Lê Nguyễn Xuân Linh Phòng Văn hóa Thông Tin huyện Đồng Xuân Thạc sĩ Quản lý Công Khoa học xã hội
389 Phạm Đình Phúc Phòng Văn hóa Thông Tin huyện Đồng Xuân Đại học Kinh tế Luật Khoa học xã hội
390 Huỳnh Việt Hùng Phòng Văn hóa Thông Tin huyện Đồng Xuân Đại học Luật học Khoa học xã hội
391 Nguyễn Quang Hiệp Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
392 Hoàng Anh Thắng Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
393 Phan Mậu Khánh Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Cao đẳng Kinh doanh xăng dầu Khoa học xã hội
394 Hán Anh Tuấn Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
395 Nguyễn Văn Lập Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Cao đẳng Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
396 Phạm Văn Bảy Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
397 Đỗ Trọng Toản Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
398 Nguyễn Ánh Hồng Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
399 Vũ Huy Quyền Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
400 Nguyễn Hữu Ngọc Thạch Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
401 Nguyễn Thành Tiến Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
402 Đỗ Văn Sỹ Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
403 Nguyễn Đức Thiện Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
404 Nguyễn Trần An Diên Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
405 Lưu Đăng Thọ Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
406 Phạm Văn Chương Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Kỹ thuật Cơ - Điện tử Khoa học kỹ thuật và công nghệ
407 Huỳnh Ngọc Tiến Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
408 Đỗ Cao Bền Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Quản lý cửa hàng Khoa học xã hội
409 Đào Minh Sơn Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
410 Âu Kỳ Tiến Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
411 Bùi Văn Chung Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
412 Nguyễn Thị Thúy Hằng Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
413 Đỗ Ngọc Trình Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Công nghệ hữu cơ - hóa dầu Khoa học kỹ thuật và công nghệ
414 Lê Tấn Tuệ Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Kỹ thuật nhiệt, máy lạnh Khoa học kỹ thuật và công nghệ
415 Phạm Việt Thấu Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
416 Nguyễn Vinh Trường Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
417 Giáp Văn Giang Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
418 Đào Thị Thanh Châu Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Kế toán kiểm toán Khoa học xã hội
419 Phạm Ngọc Khánh Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Kinh tế dầu khí Khoa học xã hội
420 Trần Văn Hùng Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Đại học Kinh tế lao động Khoa học xã hội
421 Lê Bình Sanh Chi nhánh Xăng dầu Phú Yên Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
422 Trần Thị Kim Thơ Thanh Tra huyện Sông Hinh Đại học Kế toán tổng hợp Khoa học xã hội
423 Phạm Thị Thảo Anh Thanh Tra huyện Sông Hinh Đại học Luật Kinh tế Khoa học xã hội
424 Phan Thị Diên Thanh Tra huyện Sông Hinh Đại học Kế toán Tài chính Khoa học xã hội
425 Nguyễn Tấn Nghĩa Thanh Tra huyện Sông Hinh Đại học Điều tra tội phạm, cử nhân luật Khoa học xã hội
426 Lê Thị Nguyệt Thu Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Hòa Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
427 Huỳnh Thị Thủy Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Hòa Đại học xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
428 Dương Ngọc Bi Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Hòa Đại học Tài chính Nhà nước Khoa học xã hội
429 Nguyễn Thị Phượng Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Hòa Đại học Tài chính - Kế toán Khoa học xã hội
430 Lê Thị Phương Liên Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Hòa Đại học Tài chính Khoa học xã hội
431 Trương Thanh Cường Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Hòa Đại học Tài chính - tiền tệ - tín dụng Khoa học xã hội
432 Lý Công Nguyên Phòng Kinh tế Thành phố Tuy Hòa Thạc sĩ kỹ thuật điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
433 Nguyễn Thị Bích Lập Phòng Kinh tế Thành phố Tuy Hòa Đại học Nông học Khoa học nông nghiệp
434 Ma Thị Vị Phòng Kinh tế Thành phố Tuy Hòa Đại học Tài chính Khoa học xã hội
435 Nguyễn Quảng Toàn Phòng Kinh tế Thành phố Tuy Hòa Đại học Điện kỹ thuật Khoa học kỹ thuật và công nghệ
436 Trần Thị Thanh Mai Phòng Kinh tế Thành phố Tuy Hòa Đại học Tài chính - Kế toán Khoa học xã hội
437 Nguyễn Thị Ngọc Ẩn Phòng Kinh tế Thành phố Tuy Hòa Đại học Thương mại Khoa học xã hội
438 Nguyễn Thị Thùy Vân Phòng Kinh tế Thành phố Tuy Hòa Đại học Nông nghiệp Khoa học nông nghiệp
439 Bùi Thái Long Phòng Kinh tế Thành phố Tuy Hòa Đại học Kinh tế Nông lâm Khoa học xã hội
440 Đinh Văn Oai Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
441 Nguyễn Văn Toàn Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ thực phẩm Khoa học kỹ thuật và công nghệ
442 Nguyễn Hữu Phước Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Thương mại Khoa học xã hội
443 Nguyễn Văn Tài Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
444 Bùi Văn Đoan Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
445 Nguyễn Ngọc Thích Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
446 Lý Mạnh Dũng Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Luật Khoa học xã hội
447 Trịnh Văn Suốt Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
448 Đặng Thanh Tuấn Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
449 Trần Thị Huyền Tịnh Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
450 Nguyễn Thị Bích Anh Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
451 Nguyễn Kiều Thanh Lam Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
452 Nguyễn Lữ Ngọc Ẩn Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng CN Thực phẩm Khoa học kỹ thuật và công nghệ
453 Nguyễn Hoàng Linh Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Quản trị Nhà hàng - Khách sạn Khoa học xã hội
454 Nguyễn Hoài An Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Hóa dầu Khoa học kỹ thuật và công nghệ
455 Huỳnh Ngọc Thắng Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Công nghệ Sinh học Khoa học tự nhiên
456 Trần Thị Ngưu Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Công nghệ Hóa học Khoa học kỹ thuật và công nghệ
457 Trịnh Thị Kiều Vy Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Công nghệ thực phẩm Khoa học kỹ thuật và công nghệ
458 Ngô Thị Thanh Hương Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
459 Phan Thị Diệu Linh Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật Hóa học Khoa học kỹ thuật và công nghệ
460 Nguyễn Thị Minh Thư Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Luật tổng hợp Khoa học xã hội
461 Lê Quốc Khánh Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Hóa phân tích Khoa học tự nhiên
462 Phùng Văn Hội Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Cơ khí, chế tạo máy Khoa học kỹ thuật và công nghệ
463 Đỗ Khắc Nguyên Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Trắc địa, địa chính Khoa học tự nhiên
464 Phan Văn Cường Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Luật Khoa học xã hội
465 Nguyễn Đoàn Ngọc Thảo Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Thiết kế thời trang Khoa học kỹ thuật và công nghệ
466 Đỗ Thị Mộng Thúy Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Chế biến thực phẩm Khoa học kỹ thuật và công nghệ
467 Nguyễn Thị Ái Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ thực phẩm Khoa học kỹ thuật và công nghệ
468 Lê Thị Hồng Linh Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
469 Đoàn Thị Minh Hưởng Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
470 Nguyễn Thị Bích Din Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
471 Lâm Thị Hiền Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Giáo dục tiểu học Khoa học xã hội
472 Lê Thị Ánh Nguyệt Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Quản lý đất đai Khoa học xã hội
473 Trần Thị Mai Hòa Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
474 Trương Thị Hiểu Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
475 Trần Nam Phát Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Hóa hữu cơ Khoa học tự nhiên
476 Huỳnh Thị Kim Chuyển Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật Hóa học Khoa học kỹ thuật và công nghệ
477 Đỗ Thị Huyền Trân Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Kế toán Khoa học xã hội
478 Võ Thị Thanh Dung Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật Môi trường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
479 Bùi Thị Thu Thoa Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ Sinh học Khoa học tự nhiên
480 Lê Thị Thanh Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
481 Đặng Anh Tuấn Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Điện Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
482 Nguyễn Văn Tâm Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Điện tự động hóa Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
483 Đinh Vũ Hải Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Điện - Điện tử Khoa học kỹ thuật và công nghệ
484 Trần Trung Khoa Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Môi trường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
485 Nguyễn Hoàn Phòng Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Hóa thực phẩm Khoa học kỹ thuật và công nghệ
486 Trần Thị Nhung Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
487 Hồ Minh Vũ Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
488 Hồ Minh Hiếu Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
489 Nguyễn Thị Ánh Tuyết Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Kế toán Khoa học xã hội
490 Phạm Thị Diệu Huyền Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
491 Nguyễn Thị Mỹ An Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Đông Nám Á học Khoa học xã hội
492 Ngô Thanh Truyền Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Tài chính - Kế toán Khoa học xã hội
493 Huỳnh Tấn Dũng Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
494 Nguyễn Thùy Thảo Linh Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
495 Huỳnh Thị Kiều Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Công nghệ và Thiết kế Khoa học kỹ thuật và công nghệ
496 Trần Phương Ly Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ May Khoa học kỹ thuật và công nghệ
497 Huỳnh Thị Nga Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ May Khoa học kỹ thuật và công nghệ
498 Tôn Nữ Liên Đài Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Công nghệ May Khoa học kỹ thuật và công nghệ
499 Trần Thị Kim An Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ May Khoa học kỹ thuật và công nghệ
500 Lê Thị Hoàng Hảo Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ May - Thiết kế thời trang Khoa học kỹ thuật và công nghệ
501 Trần Thị Trường Thy Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Công nghệ May Khoa học kỹ thuật và công nghệ
502 Lưu Thị Tình Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
503 Nguyễn Thị Thanh Hà Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
504 Châu Thị Thu Sê Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
505 Đinh Thị Cúc Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
506 Lê Trần Thúy Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Tiếng Anh Khoa học nhân văn
507 Đoàn Vũ Mỹ Quỳnh Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ May Khoa học kỹ thuật và công nghệ
508 Lê Thị Thanh Phương Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
509 Nguyễn Thị Bích Hạnh Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ May Khoa học kỹ thuật và công nghệ
510 Cao Thị Tuyết Phương Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Văn học Khoa học nhân văn
511 Trần Thị Quyên Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Kế toán Khoa học xã hội
512 Trần Thị Thu Thảo Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
513 Lê Thị Bích Kiều Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Dược sĩ Khoa học y, dược
514 Võ Thị Út Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Công nghệ thực phẩm Khoa học kỹ thuật và công nghệ
515 Nguyễn Thị Minh Diệu Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Kế toán Khoa học xã hội
516 Nguyễn Thị Hồng Lam Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Kế toán Khoa học xã hội
517 Lê Thị Ngân Hàng Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
518 Ngô Linh Tuấn Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ May Khoa học kỹ thuật và công nghệ
519 Nguyễn Thị Hồng Loan Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Kế toán Khoa học xã hội
520 Nguyễn Thế Anh Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng CNKT CTXD Khoa học kỹ thuật và công nghệ
521 Nguyễn Thị Thanh Tuyền Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng KT Hóa Khoa học tự nhiên
522 Võ Thị Diệu Hiền Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Kế toán Khoa học xã hội
523 Châu Khắc Toàn Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Điện Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
524 Dương Minh Cường Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Điện CN và DD Khoa học kỹ thuật và công nghệ
525 Phan Biên Hải Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Điện Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
526 Cao Tới Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
527 Lê Thị Điền Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ May Khoa học kỹ thuật và công nghệ
528 Trương Ngọc Yến Oanh Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Công nghệ May Khoa học kỹ thuật và công nghệ
529 Võ Thị Ngọc Như Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
530 Phan Đức Phôn Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ May - Thiết kế thời trang Khoa học kỹ thuật và công nghệ
531 Nguyễn Thị Thu Ngân Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ May Khoa học kỹ thuật và công nghệ
532 Nguyễn Thị Mỹ Trinh Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
533 Nguyễn Minh Hội Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Bảo trì máy may Khoa học kỹ thuật và công nghệ
534 Phan Thị Ngọc Tú Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
535 Cao Văn Mạnh Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Kỹ thuật môi trường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
536 Nguyễn Thị Phương Dung Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Giáo dục công dân, công tác đội Khoa học xã hội
537 Bùi Thị Oanh Nhi Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
538 Nguyễn Thị Trúc Giang Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Dược sĩ Khoa học y, dược
539 Hồ Thị Việt Trinh Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Công nghệ May Khoa học kỹ thuật và công nghệ
540 Nguyễn Thị Bích Loan Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
541 Đào Thị Lệ Thi Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
542 Phạm Thị Bích Thạch Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
543 Lê Thị Cẩm Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Kế toán Khoa học xã hội
544 Nguyễn Thị Hưởng Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ Kỹ thuật May Khoa học kỹ thuật và công nghệ
545 Đào Thị Hạnh Duyên Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Kỹ thuật Hóa học Khoa học kỹ thuật và công nghệ
546 Võ Thị Bích Chi Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ May - Thiết kế thời trang Khoa học kỹ thuật và công nghệ
547 Trương Thị Xuân Quý Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học May Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
548 Nguyễn Lê Huy Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Kế toán - kiểm toán Khoa học xã hội
549 Bùi Thị Bích Vi Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Công nghệ May - Thiết kế thời trang Khoa học kỹ thuật và công nghệ
550 Nguyễn Thị Thu Trang Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
551 Nguyễn Thị Thu Hà Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
552 Nguyễn Thị Huyền Trâm Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Kế toán Khoa học xã hội
553 Nguyễn Thị Mỹ Duyên Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Sư phạm Khoa học xã hội
554 Nguyễn Thị Thế Thanh Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Kế toán Khoa học xã hội
555 Nguyễn Thị Kim Đoàn Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Công nghệ Cắt may Khoa học kỹ thuật và công nghệ
556 Phạm Thị Hân Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
557 Nguyễn Hoàng Thảo Chi Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
558 Đỗ Thị Hồng Nhung Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học May Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
559 Hồ Thị Hồng Vân Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
560 Nguyễn Thị Xuyến Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Công nghệ May Khoa học kỹ thuật và công nghệ
561 Nguyễn Thị Thúy Hằng Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Công nghệ May Khoa học kỹ thuật và công nghệ
562 Võ Thị Kim Thu Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ May Khoa học kỹ thuật và công nghệ
563 Võ Thị Anh Thơ Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Hóa dầu Khoa học kỹ thuật và công nghệ
564 Phan Thị Kim Sang Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Tài chính kế toán Khoa học xã hội
565 Đỗ Cao Trí Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ May Khoa học kỹ thuật và công nghệ
566 Nguyễn Thị Phương Trúc Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
567 Châu Thị Tuyết Nhi Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ May Khoa học kỹ thuật và công nghệ
568 Nguyễn Thị Lệ Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ May Khoa học tự nhiên
569 Trương Hoàng Linh Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Công nghệ May - Thiết kế thời trang Khoa học kỹ thuật và công nghệ
570 Võ Thị Thu Nữ Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Cao đẳng Công nghệ May - Thiết kế thời trang Khoa học kỹ thuật và công nghệ
571 Ma Thị Trường Sinh Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Công nghệ May - Thiết kế thời trang Khoa học kỹ thuật và công nghệ
572 Phạm Thị Minh Quyên Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Công nghệ May Khoa học kỹ thuật và công nghệ
573 Nguyễn Tôn Hoài Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Đại học Giáo dục thể chất Khoa học xã hội
574 Phan Thế Minh Nguyệt Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Ngôn ngữ học Khoa học nhân văn
575 Phạm Thị Kim Sa Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Khoa học nhân văn
576 Lê Trần Duy Thủ Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Tin học Khoa học tự nhiên
577 Lê Thị Thanh Hoa Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Khoa học nhân văn
578 Nguyễn Quang Thuận Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
579 Bùi Thị Hồng Chinh Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Kinh tế Phát triển Khoa học xã hội
580 Lê Quốc Thái Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Lịch sử Đảng Khoa học nhân văn
581 Lê Hoàng Đức Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Chính sách công Khoa học xã hội
582 Trần Thị Ái Diễm Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Chính sách công Khoa học xã hội
583 Cao Hồng Minh Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế Khoa học xã hội
584 Chu Thị Hiệp Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Triết học Khoa học nhân văn
585 Trần Thị Kim Thanh Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Lịch sử Đảng Khoa học nhân văn
586 Nguyễn Thị Dịu Hiền Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Luật Kinh tế Khoa học xã hội
587 Ngô Văn Chánh Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Hồ Chí Minh học Khoa học nhân văn
588 Phan Văn Hiền Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Luật Kinh tế Khoa học xã hội
589 Lê Thị Kim Huệ Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Tiến sĩ CNDVBC & CNDVLS Khoa học nhân văn
590 Nguyễn Thị Đông Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Đại học Kinh tế Chính trị Khoa học xã hội
591 Trần Vũ Thùy Nga Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Kế toán Quản trị Khoa học xã hội
592 Nguyễn Võ Tuyết Trinh Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Tài chính, kế toán - quản trị Khoa học xã hội
593 Đinh Thị Mỹ Hạnh Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
594 Huỳnh Thu Minh Thư Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Kế toán - Kiểm toán Khoa học xã hội
595 Vũ Thị Khánh Minh Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
596 Lê Thị Thanh Huyền Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
597 Nguyễn Thị Phúc Hậu Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
598 Đào Tuấn Khanh Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
599 Nguyễn Thị Mỹ Dung Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
600 Vũ Thị Huế Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Kinh tế , Tài Chính Ngân hàng Khoa học xã hội
601 Hồ Đức Tiến Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Kế toán Tài chính Quản trị Khoa học xã hội
602 Nguyễn Thị Ngà Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ chính sách công Khoa học xã hội
603 Đặng Thị Xuân Thơm Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Kinh tế Khoa học xã hội
604 Nguyễn Phan Yến Phương Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Kế toán Tài chính Quản trị Khoa học xã hội
605 Trần Thị Thu Nguyệt Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
606 Trần Thị Mai Nguyên Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
607 Trịnh Thị Lạc Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
608 Võ Thị Hoàng Nhi Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
609 Đặng Vũ Khánh Vân Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
610 Trần Thị Dung Linh Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
611 Nguyễn Quốc Sơn Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
612 Chu Thị Hà vinh Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
613 Trần Thanh Long Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Tiến sĩ Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
614 Lê Xuân Hùng Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
615 Nguyễn Kim Lưu Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Đại học Điện dân dụng và Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
616 Nguyễn Công Trứ Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
617 Đào Duy Tiên Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
618 Nguyễn Trung Thành Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Đại học Kế toán ngân hàng Khoa học xã hội
619 Trần Thị Mến Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
620 Nguyễn Thị Vân Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
621 Nguyễn Quỳnh Giang Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Kế toán - Kiểm toán Khoa học xã hội
622 Trương Quốc Bảo Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Đại học Thông tin - Thư viện Khoa học xã hội
623 Lê Thị Thanh Hải Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Đại học Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
624 Trần Bình Phương Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
625 Võ Nguyễn Thành Trì Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Đại học Tin học Khoa học tự nhiên
626 Nguyễn Thị Hiển Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Kinh tế, Tài chính Ngân hàng Khoa học xã hội
627 Vũ Thị Hồng Hà Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
628 Lê Thanh Bình Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Đại học Ngân hàng Khoa học xã hội
629 Nguyễn Thị Phương Nhung Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Đại học Hành chính Văn phòng Khoa học xã hội
630 Lương Nhân Thiên Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
631 Hoàng Văn Tuấn Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
632 Trần Bùi Quốc Tuệ Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Thạc sĩ Lưu thông tiền tệ, tài chính - ngân hàng Khoa học xã hội
633 Võ Thị Tâm Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
634 Nguyễn Thị Xuân Nhị Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
635 Võ Thị Thúy Hằng Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
636 Đỗ Thị Phương Uyên Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
637 Nguyễn Thị Nguyệt Thu Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
638 Hoàng Tuấn Sinh Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
639 Huỳnh Thị Hiền Trang Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
640 Đinh Thị Như Quỳnh Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
641 Lương Thị Mai Loan Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
642 Lương Tấn Thu Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Quản lý Công Khoa học xã hội
643 Trần Lăng Trường Đại học Phú Yên Tiến sĩ Triết học Khoa học nhân văn
644 Nguyễn Thị Trang Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Chủ nghĩa xã hội khoa học Khoa học nhân văn
645 Đào Văn Phượng Trường Đại học Phú Yên Tiến sĩ Kinh tế Chính trị Khoa học nhân văn
646 Trần Văn Tàu Trường Đại học Phú Yên Tiến sĩ Lịch sử Việt Nam Khoa học nhân văn
647 Nguyễn Thành Huân Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Kinh tế Phát triển Khoa học xã hội
648 Võ Thị Tem Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Kinh tế Chính trị Khoa học nhân văn
649 Nguyễn Thị Hồng Trinh Trường Đại học Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
650 Đào Anh Xuân Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
651 Lê Thanh Sơn Trường Đại học Phú Yên Tiến sĩ Hóa hữu cơ Khoa học tự nhiên
652 Nguyễn Thị Hạnh Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ PP GD tiếng Pháp Khoa học nhân văn
653 Nguyễn Thị Mai Trúc Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Quản lý môi trường Khoa học xã hội
654 Trần Hoàng Nhã Trúc Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Ngữ văn Khoa học nhân văn
655 Nguyễn Quốc Trầm Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Khoa học Giáo dục Khoa học xã hội
656 Ngô Minh Trà Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Vật lý kỹ thuật Khoa học tự nhiên
657 Nguyễn Ngọc Sách Trường Đại học Phú Yên Đại học Giáo dục thể chất Khoa học xã hội
658 Nguyễn Văn Hoàng Trường Đại học Phú Yên Đại học Giáo dục thể chất Khoa học xã hội
659 Trần Đắc Ân Trường Đại học Phú Yên Đại học Giáo dục thể chất Khoa học xã hội
660 Phạm Minh Quang Trường Đại học Phú Yên Đại học Giáo dục thể chất Khoa học xã hội
661 Nguyễn Minh Cường Trường Đại học Phú Yên Tiến sĩ Giáo dục thể chất Khoa học xã hội
662 Phan Thị Thanh Thúy Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Giáo dục và phát triển cộng đồng Khoa học xã hội
663 Nguyễn Thành Vinh Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Visual Art Khoa học nhân văn
664 Trần Thị Hồng Vân Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Lý luận phương pháp dạy học Âm nhạc Khoa học xã hội
665 Đinh Văn Tiên Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Quản lý giáo dục Khoa học xã hội
666 Phan Thị Lan Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Nghệ thuật Thị giác Khoa học nhân văn
667 Phạm Phước Triêm Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Văn hóa học Khoa học nhân văn
668 Đào Lệ Tuyền Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm Khoa học tự nhiên
669 Nguyễn Thị Kim Triển Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Thực vật học Khoa học tự nhiên
670 Dương Thị Oanh Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Quản lý Tài nguyên và Môi trường Khoa học xã hội
671 Trần Xuân Hồi Trường Đại học Phú Yên Tiến sĩ Vật lý Nguyên tử và hạt nhân Khoa học tự nhiên
672 Nguyễn Thị Quỳnh Uyên Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Vật lý hạt nhân và Năng lượng cao Khoa học tự nhiên
673 Lê Đức Toàn Trường Đại học Phú Yên Tiến sĩ Khoa học Năng lượng Khoa học tự nhiên
674 Nguyễn Đình Sỹ Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Vật lý kỹ thuật Khoa học tự nhiên
675 Trần Thị Kim Thảo Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Hóa hữu cơ Khoa học tự nhiên
676 Huỳnh Thị Ngọc Ni Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Hóa hữu cơ Khoa học tự nhiên
677 Nguyễn Thị Nguyên Thảo Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm Khoa học kỹ thuật và công nghệ
678 Phan Quỳnh Trâm Trường Đại học Phú Yên Tiến sĩ Công nghệ Hóa thực phẩm Khoa học kỹ thuật và công nghệ
679 Vũ Thị Thơm Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Đại số và Lý thuyết số Khoa học tự nhiên
680 Phùng Xuân Lễ Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Toán giải tích Khoa học tự nhiên
681 Đào Thị Kim Chi Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Toán giải tích Khoa học tự nhiên
682 Đào Thị Hải Yến Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Toán giải tích Khoa học tự nhiên
683 Lê Hào Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Đại số và Lý thuyết số Khoa học tự nhiên
684 Trần Thị Gia Lâm Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Đại số và Lý thuyết số Khoa học tự nhiên
685 Lương Thị Minh Thơ Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Quản lý Kinh tế Khoa học xã hội
686 Văn Thị Phương Như Trường Đại học Phú Yên Tiến sĩ Vi sinh vật học Khoa học tự nhiên
687 Nguyễn Thị Thùy Dương Trường Đại học Phú Yên Đại học Tài chính Khoa học xã hội
688 Lê Dinh Dinh Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Giáo dục học Khoa học xã hội
689 Võ Thị Minh Duyên Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Lịch sử Việt Nam Khoa học nhân văn
690 Nguyễn Như Ý Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Khoa học nhân văn
691 Lê Xuân Thuy Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
692 Trần Thị Thanh Tâm Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
693 Mai Đình Lưu Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Địa lý Kinh tế - chính trị Khoa học xã hội
694 Huỳnh Minh Giảng Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Khoa học máy tính Khoa học tự nhiên
695 Phạm Như Quỳnh Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh Khoa học nhân văn
696 Phan Thị Tuyết Trân Trường Đại học Phú Yên Đại học Tiếng Anh Khoa học nhân văn
697 Hoàng Liên Hương Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh Khoa học nhân văn
698 Võ Thị Kim Thoa Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Khoa học nhân văn
699 Lê Thị Băng Tâm Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Khoa học nhân văn
700 Trần Lê Anh Thư Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Khoa học nhân văn
701 Hồng Ái Nga Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Khoa học nhân văn
702 Nguyễn Huy Phương Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Lịch sử thế giới Khoa học nhân văn
703 Lê Đức Thoang Trường Đại học Phú Yên Tiến sĩ Toán - Đại số và Lý thuyết số Khoa học tự nhiên
704 Đỗ Hoàng Trúc Vi Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Giáo dục và phát triển cộng đồng Khoa học xã hội
705 Nguyễn Thị Hòa Bình Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
706 Nguyễn Thị Thu Thảo Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Khoa học Máy tính Khoa học tự nhiên
707 Nguyễn Nữ Quỳnh Đoan Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Kinh tế Nông nghiệp Khoa học xã hội
708 Nguyễn Thị Thảo Linh Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Công nghệ sinh học ứng dụng Khoa học tự nhiên
709 Ngô Thị Kim Phượng Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Triết học Khoa học nhân văn
710 Dương Long Trí Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Khoa học Máy tính Khoa học tự nhiên
711 Lê Thị Sang Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
712 Đỗ Trọng Đăng Trường Đại học Phú Yên Tiến sĩ Động vật học Khoa học tự nhiên
713 Nguyễn Thị Thanh Tâm Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Quản lý Tài nguyên và môi trường Khoa học xã hội
714 Nguyễn Thành Luân Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Khoa học Máy tính Khoa học tự nhiên
715 Trần Văn Hiền Trường Đại học Phú Yên Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
716 Nguyễn Văn Phúc Trường Đại học Phú Yên Đại học nông học Khoa học nông nghiệp
717 Lê Thị Thanh Hải Trường Đại học Phú Yên Đại học Kế toán Tài chính Khoa học xã hội
718 Nguyễn Hưng Đan Thanh Trường Đại học Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
719 Nguyễn Hữu Bản Trường Đại học Phú Yên Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
720 Nguyễn Văn Tự Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Khoa học Máy tính Khoa học tự nhiên
721 Đào Thị Hồng Nha Trường Đại học Phú Yên Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
722 Bùi Thị Bích Ngọc Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Hóa Lý - Hóa Lý thuyết Khoa học tự nhiên
723 Dương Chí Viễn Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Quản lý Công Khoa học xã hội
724 Nguyễn Thị Phượng Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Luật Khoa học xã hội
725 Phan Thị Ánh Tuyết Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Văn học Việt Nam Khoa học nhân văn
726 Châu Thị Hồng Nhự Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Giáo dục học Khoa học xã hội
727 Nguyễn Thị Hồng Sen Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Thú y Khoa học nông nghiệp
728 Phan Thị Lan Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Tâm lý học Khoa học xã hội
729 Tôn Nữ Cẩm Hường Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Tâm lý học Khoa học xã hội
730 Trần Văn Chương Trường Đại học Phú Yên Tiến sĩ Quản lý giáo dục Khoa học xã hội
731 Lê Bạt Sơn Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Quản lý giáo dục Khoa học xã hội
732 Nguyễn Văn Thưởng Trường Đại học Phú Yên Tiến sĩ Lịch sử Khoa học nhân văn
733 Nguyễn Thị Hiền Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Ngôn ngữ học Khoa học nhân văn
734 Huỳnh Thị Thu Thảo Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Khoa học Máy tính Khoa học tự nhiên
735 Huỳnh Thị Diệu Duyên Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Văn học Việt Nam Khoa học nhân văn
736 Phan Ánh Nguyễn Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Văn học Việt Nam Khoa học nhân văn
737 Nguyễn Thị Lê Nin Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Văn học Việt Nam Khoa học nhân văn
738 Võ Thị Ngọc Hoa Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Ngôn ngữ học đối chiếu Khoa học nhân văn
739 Nguyễn Thị Ái Thoa Trường Đại học Phú Yên Tiến sĩ Văn học Việt Nam Khoa học nhân văn
740 Đoàn Thị Mỹ Dung Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Địa lý, Tài nguyên và Môi trường Khoa học tự nhiên
741 Nguyễn Văn Tổng Trường Đại học Phú Yên Tiến sĩ Văn học Việt Nam Khoa học nhân văn
742 Đỗ Thị Minh Trang Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Lịch sử thế giới Khoa học nhân văn
743 Võ Nguyễn Bích Duyên Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Văn học nước ngoài Khoa học nhân văn
744 Nguyễn Thị Ngạn Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Địa lý TN Khoa học tự nhiên
745 Mai Thị Lê Hải Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Giáo dục học Khoa học xã hội
746 Nguyễn Việt Thúy Hằng Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ giáo dục học Khoa học xã hội
747 Nguyễn Tấn Khôi Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Toán Khoa học tự nhiên
748 Lê Thị Hoàng Điệp Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Giáo dục mầm non Khoa học xã hội
749 Huỳnh Thị Như Huyền Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Lý luận Ngôn ngữ Khoa học nhân văn
750 Nguyễn Thị Liên Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Lý luận Ngôn ngữ Khoa học nhân văn
751 Đàm Lê Huấn Trường Đại học Phú Yên Đại học Ngữ văn truyền thông đại chúng Khoa học nhân văn
752 Đỗ Thị Bích Vi Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Khoa học Máy tính Khoa học tự nhiên
753 Phan Thị Thùy Linh Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Văn hóa học Khoa học nhân văn
754 Nguyễn Thị Thu Trang Trường Đại học Phú Yên Tiến sĩ Lý thuyết và lịch sử văn học Khoa học nhân văn
755 Lương Thị Ánh Tuyết Trường Đại học Phú Yên Tiến sĩ Côn trùng học Khoa học nông nghiệp
756 Trần Thế Dân Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Khoa học Cây trồng Khoa học nông nghiệp
757 Huỳnh Thị Oanh Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Kỹ thuật Nông nghiệp Khoa học nông nghiệp
758 Võ Thị Thu Em Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Khoa học Thủy sản Khoa học nông nghiệp
759 Nguyễn Trần Vũ Trung tâm Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp – Sinh học La Hiêng Thạc sĩ Lâm học Khoa học nông nghiệp
760 Lê Thị Ngọc Tâm Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Thú y Khoa học nông nghiệp
761 Nguyễn Khánh Hy Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Công nghệ Sinh học Khoa học tự nhiên
762 Trần Thanh Quang Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Lâm học Khoa học nông nghiệp
763 Hoàng Lưu Bảo Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Khoa học xã hội
764 Trần Thị Tuyết Chi Trường Đại học Phú Yên Đại học Anh văn Khoa học nhân văn
765 Mạnh Thị Liên Hải Trường Đại học Phú Yên Đại học Thư viện - Thông tin Khoa học xã hội
766 Lý Thị Thu Hảo Trường Đại học Phú Yên Đại học Thư viện - Thông tin Khoa học xã hội
767 Trần Công Khoa Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Thông tin - Thư viện Khoa học xã hội
768 Huỳnh Thị Kim Loan Trường Đại học Phú Yên Đại học Địa lý Khoa học tự nhiên
769 Phạm Thị Thanh Nhàn Trường Đại học Phú Yên Đại học Thư viện - Thông tin Khoa học xã hội
770 Nguyễn Thị Oanh Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Khoa học Máy tính Khoa học tự nhiên
771 Nguyễn Thị Mỹ Phiên Trường Đại học Phú Yên Đại học Thư viện - Thông tin Khoa học xã hội
772 Trương Thị Thu Thanh Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Lý luận Văn học Khoa học nhân văn
773 Lê Thị Thanh Trà Trường Đại học Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
774 Đặng Văn Tý Trường Đại học Phú Yên Đại học Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
775 Ngô Lệ Hồng Trường Đại học Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
776 Nguyễn Thị Kim Khuê Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
777 Đặng Quang Dưỡng Trường Đại học Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
778 Nguyễn Thế Anh Trường Đại học Phú Yên Thạc sĩ Khoa học Máy tính Khoa học tự nhiên
779 Trương Thị Thu Trang Trường Đại học Phú Yên Đại học Văn Khoa học nhân văn
780 Trương Ngọc Tài Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
781 Lê Thị Ngọc Cẩm Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Đại học Luật Khoa học xã hội
782 Trần Thị Hiền Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Đại học Cử nhân Khoa học Khoa học xã hội
783 Nguyễn Thị Anh Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Đại học Tài chính Khoa học xã hội
784 Cao Thị Hà Xuyến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Đại học Polime và Composite Khoa học tự nhiên
785 Trương Thị Thảo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Đại học Kế toán Khoa học xã hội
786 Nguyễn Thị Thu Thảo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Thạc sĩ Quản lý Công Khoa học xã hội
787 Trần Phú Hà Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Đại học Luật Khoa học xã hội
788 Trần Văn Tâm Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Đại học Kỹ sư Điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
789 Nguyễn Thanh Tùng Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
790 Trịnh Thị Nguyệt Cầm Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Toán - Tin Khoa học tự nhiên
791 Huỳnh Lê Linh Đa Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
792 Nguyễn Thị Hằng Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính Khoa học xã hội
793 Nguyễn Thị Ý Nhi Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Công tác xã hội Khoa học xã hội
794 Nguyễn Thị Cẩm Giang Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
795 Nguyễn Hữu Thọ Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kinh tế Khoa học xã hội
796 Lại Thị Lương Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
797 Nguyễn Trần Đoàn Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Ngôn ngữ học Khoa học nhân văn
798 Lê Nguyễn Đình Khương Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
799 Lê Kim Oanh Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
800 Nguyễn Thị Thúy Hồng Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Toán - Tin Khoa học tự nhiên
801 Ngô Thị Hồng Phấn Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Quản lý kinh tế Khoa học xã hội
802 Tạ Thị Thu Hiền Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính kế toán các doanh nghiệp Khoa học xã hội
803 Nguyễn Thị Bích Tuyền Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
804 Trương Thị Phượng Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
805 Nguyễn Ngọc Ý Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
806 Ngô Hưng Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Luật Khoa học xã hội
807 Bùi Hoàng Minh Thư Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
808 Phạm Thái Sơn Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
809 Phan Thị Ngọc Ánh Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính Ngân hàng Khoa học xã hội
810 Nguyễn Thị Hồng Loan Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
811 Bùi Thị Thu Thanh Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kinh tế Khoa học xã hội
812 Trần Thị Hương Lan Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính Kế toán Khoa học xã hội
813 Phạm Thị Lào Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Quản lý Kinh tế Khoa học xã hội
814 Trần Thị Mai Thanh Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Vật lý Khoa học xã hội
815 Trần Văn Dũng Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kinh tế Khoa học xã hội
816 Nguyễn Tuấn Hiếu Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
817 Nguyễn Thị Kim Mai Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kỹ sư CNTT Khoa học tự nhiên
818 Phạm Vũ Việt Dũng Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
819 Nguyễn Thị Châu Thạch Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tin học Ứng dụng Khoa học tự nhiên
820 Đào Tân Phú Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
821 Lê Mi Na Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học tin học Khoa học tự nhiên
822 Lê Thị Mỹ Nhân Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính tín dụng Ngân hàng Khoa học xã hội
823 Nguyễn Thị Dung Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Dược lý, dược lâm sàng Khoa học y, dược
824 Nguyễn Thị Trà Mi Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán kiểm toán Khoa học xã hội
825 Kiều Thị Thu Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tin học Khoa học tự nhiên
826 Nguyễn Trường Khoa Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Toán - Tin học Khoa học tự nhiên
827 Lê Thị Phương Chi Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
828 Hồ Thị Lệ Thu Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
829 Nguyễn Văn Hòa Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Y khoa Khoa học y, dược
830 Bùi Vũ Danh Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Y khoa Khoa học y, dược
831 Nguyễn Thị Yến Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Bác sĩ Khoa học y, dược
832 Bùi Vũ Hồng Ngân Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Điều dưỡng phụ sản Khoa học y, dược
833 Đàm Thị Kim Loan Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
834 Lê Thị Anh Xuân Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Bác sĩ Đa khoa Khoa học y, dược
835 Lê Thị Trân Châu Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
836 Trần Thanh Tâm Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
837 Phạm Nguyễn Nhật Linh Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Thương mại quốc tế Khoa học xã hội
838 Trương Thị Kim Luyến Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
839 Lê Minh Khang Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
840 Pơ Loong Linh Giang Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
841 Tô Khánh Giang Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính Khoa học xã hội
842 Huỳnh Kim Sang Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
843 Trương Thị Vân Lam Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
844 Cao Thị Thanh Thủy Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
845 Phạm Lê Hoài Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
846 Lê Huy Trung Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
847 Nguyễn Thị Thu Hà Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính - Kế toán Khoa học xã hội
848 Lê Thị Tâm Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính - Kế toán Khoa học xã hội
849 Nguyễn Thị Xuân Huấn Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính Khoa học xã hội
850 Trần Thị Thư Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính kế toán Khoa học xã hội
851 Nguyễn Trúc Ly Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
852 Trần Ngọc Duy Tùng Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
853 Huỳnh Thị Lợi Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán tài chính Khoa học xã hội
854 Phan Nguyên Huân Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Thống kê Khoa học xã hội
855 Châu Công Thái Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Chính sách công Khoa học xã hội
856 Đàm Văn Hậu Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính kế toán Khoa học xã hội
857 Lê Thị Mỹ Hà Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Cao đẳng Tin học Khoa học tự nhiên
858 Lê Thị Lệ Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Cao đẳng Quản trị Văn phòng Lưu trữ Khoa học xã hội
859 Hà Thị Ngọc Giáng Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Triết học Khoa học nhân văn
860 Phạm Thị Mỹ Liên Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
861 Nguyễn Huỳnh Trâm Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên
862 Nguyễn Thị Đông Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Luật Khoa học xã hội
863 Nguyễn Thị Mỹ Lệ Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Cao đẳng Thư ký văn phòng Khoa học xã hội
864 Nguyễn Công Định Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kinh tế Khoa học xã hội
865 Nguyễn Thị Xuân Hoa Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
866 Trần Quang Phương Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Ngữ văn Khoa học nhân văn
867 Đỗ Thị Minh Kha Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
868 Quách Đình Trung Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh, Kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
869 Đinh Thị Thanh Hằng Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán kiểm toán Khoa học xã hội
870 Đinh Nghĩa Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Xây dựng dân dụng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
871 Phan Ngọc Luận Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
872 Hồ Phương Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán tài chính Khoa học xã hội
873 Trương Thế Vinh Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Y Khoa học y, dược
874 Trần Văn Nở Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học QTKD Khoa học xã hội
875 Văn Thiên Tuấn Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
876 Huỳnh Thị Hưởng Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
877 Nguyễn Thị Hồng Xuyến Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
878 Lê Thị Bích Vân Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
879 Đinh Thị Thùy Liên Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
880 Võ Thị Tuyết Sương Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
881 Nguyễn Lê Huyền Anh Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
882 Đỗ Trung Thành Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
883 Nguyễn Thị Minh Thơm Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
884 Lê Thị Mai Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
885 Trần Thị Huỳnh Như Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
886 Võ Thị Huyền Oanh Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
887 Nguyễn Tấn Lai Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
888 Nguyễn Xuân Vỹ Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
889 Nguyễn Thị Kim Phương Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Thạc sĩ triết học Khoa học xã hội
890 Huỳnh Kiều Dung Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Thạc sĩ CK I dược Khoa học y, dược
891 Nguyễn Thị Bích Ly Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Đại học Dược Khoa học y, dược
892 Phí Thị Lệ Tho Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Khoa học máy tính Khoa học tự nhiên
893 Nguyễn Thanh Tú Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Đại học y học dự phòng Khoa học y, dược
894 Hoàng Long Yên Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính Ngân hàng Khoa học xã hội
895 Phạm Thị Bích Ngọc Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán tài chính Khoa học xã hội
896 Lê Thanh Truyền Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
897 Nguyễn Thị Bích Trâm Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
898 Nguyễn Thị Hương Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Tiến sĩ bác sĩ Ck 2 Khoa học y, dược
899 Võ Thị Thơ Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính Kế toán Khoa học xã hội
900 Hồ Cẩm Ngọc Trang Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Thạc sĩ hóa vô cơ Khoa học kỹ thuật và công nghệ
901 Nguyễn Thị Thu Siêm Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Ngân hàng Khoa học xã hội
902 Nguyễn Thị Hương Vi Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán tài chính Khoa học xã hội
903 Nguyễn Thị Phương Thúy Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Thạc sĩ điều dưỡng Khoa học y, dược
904 Nguyễn Anh Dũng Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Luật Khoa học xã hội
905 Nguyễn Thị Trúc Phương Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
906 Dương Thị Ngọc Ánh Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Thạc sĩ y tế cộng đồng Khoa học y, dược
907 Nguyễn Minh Ký Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán tài chính Khoa học xã hội
908 Ngô Thị Thúy Diễm Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
909 Trần Thị Quốc Bảo Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Thạc sĩ điều dưỡng Khoa học y, dược
910 Võ Thành Nhu Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Chăn nuôi - Thú y Khoa học nông nghiệp
911 Bế Thị Quyên Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Đại học Bác sĩ đa khoa Khoa học y, dược
912 Ksor Nguyễn Kiều My Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Thạc sĩ Ck I Nội Khoa học y, dược
913 Phan Trần Chinh Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
914 Phạm Thị Thanh Nguyên Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Tài chính doanh nghiệp Khoa học xã hội
915 Hồ Văn Hiếu Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
916 Lê Thị Minh Phương Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
917 Cao Thị Thúy Hằng Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
918 Đặng Thị Thu Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Bác sĩ Khoa học y, dược
919 Huỳnh Thị Hạ Uyên Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
920 Lê Thị Kim Thoa Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Cao đẳng Quản trị Văn phòng Lưu trữ Khoa học xã hội
921 Nguyễn Thị Hồng Hạnh Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
922 Nguyễn Mạnh Cường Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
923 Phạm Viết Đoan Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán - kiểm toán Khoa học xã hội
924 Đoàn Viết Thạch Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
925 Phan Trần Bi Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kinh tế lao động Khoa học xã hội
926 Đặng Trường Giang Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Công nghệ phần mềm Khoa học tự nhiên
927 Võ Hoàng Thảo Ngân Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
928 Bùi Văn Thịnh Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Toán - Tin Khoa học tự nhiên
929 Mai Văn Phúc Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
930 Nguyễn Thị Hải Yến Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính - Kế toán Khoa học xã hội
931 Trần Thị Mỹ Dung Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
932 Lê Thị Trà My Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
933 Phạm Huy Khương Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
934 Võ Thị Nguyệt Ánh Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
935 Nguyễn Quốc Bình Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
936 Hà Nguyễn Minh Châu Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
937 Huỳnh Thị Tuyết Son Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
938 Trương Thị Bích Vy Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán - kiểm toán Khoa học nhân văn
939 Phạm Tường Vi Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
940 Phan Vĩnh Phú Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
941 Trần Văn Sĩ Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
942 Ngô Thị Phương Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
943 Lê Văn Tú Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
944 Hồ Thị Kim Huệ Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
945 Nguyễn Hữu Lộng Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính, tiền tệ, tín dụng, bảo hiểm Khoa học xã hội
946 Nguyễn Anh Toàn Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Luật Hiến pháp - Luật Hành chính Khoa học xã hội
947 Lê Quốc Hải Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
948 Trần Trung Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Bác sĩ Khoa học y, dược
949 Đào Lê Sơn Tùng Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
950 Nguyễn Phùng Duy Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính Khoa học xã hội
951 Phạm Thị Phấn Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
952 Đặng Thị Minh Kiên Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
953 Lê Thị Nguyệt Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
954 Nguyễn Thị Lan Anh Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
955 Nguyễn Thị Dung Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
956 Nguyễn Ngọc Hương Lan Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán - kiểm toán Khoa học xã hội
957 Nguyễn Thị Thùy Vân Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
958 Nguyễn Thanh Pháp Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính - Kế toán Khoa học xã hội
959 Phạm Hoài Vân Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kinh tế - Kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
960 Trần Công Tuấn Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính - Kế toán Khoa học xã hội
961 Nguyễn Thị Bích Vi Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
962 Lê Ngọc Hải Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
963 Phạm Quang Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
964 Nguyễn Thị Lệ Hằng Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
965 Nguyễn Thị Tường Vi Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
966 Huỳnh Thị Ngọc Đan Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
967 Trần Bình Trọng Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Quản lý kinh tế Khoa học xã hội
968 Nguyễn Dương Phương Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
969 Trần Nguyên Trung Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
970 Nguyễn Thị Bắc Hải Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Bác sĩ Đa khoa Khoa học y, dược
971 Hồ Thị Huỳnh Thảo Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kinh tế và Quản lý công Khoa học xã hội
972 Lê Thị Kim Viên Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
973 Hoàng Danh Nhâm Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
974 Huỳnh Ngọc Thành Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kinh doanh bảo hiểm Khoa học xã hội
975 Cao Nguyễn Như Mai Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
976 Nguyễn Lê Hoàng Vy Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
977 Nguyễn Thị Thanh Huyền Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Sinh học Khoa học tự nhiên
978 Trần Thụy Băng Lưu Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
979 Võ Thành Vụ Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Khoa học Máy tính Khoa học tự nhiên
980 Trương Minh Luân Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
981 Đinh Văn Thanh Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
982 Lê Ngọc Hậu Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
983 Nguyễn Thị Hoàng Oanh Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
984 Võ Văn Hùng Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
985 Võ Văn Tỏ Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Tự động hóa Khoa học kỹ thuật và công nghệ
986 Trần Quốc Bảo Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Mạng và hệ thống điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
987 Phan Thành Minh Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Thiết bị mạng và nhà máy điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
988 Nguyễn Thanh Tước Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ kỹ thuật điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
989 Đỗ Thị Thu Nga Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Vật lý kỹ thuật Khoa học tự nhiên
990 Trần Đức A Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử Khoa học kỹ thuật và công nghệ
991 Huỳnh Dương Khánh Linh Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa Khoa học kỹ thuật và công nghệ
992 Nguyễn Thị Khánh Thùy Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Tự động hóa Khoa học kỹ thuật và công nghệ
993 Nguyễn Thanh Vân Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa Khoa học kỹ thuật và công nghệ
994 Văn Dương Tiểu Phượng Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Quản lý Chất lượng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
995 Nguyễn Thị Thúy Hằng Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Hóa học Khoa học tự nhiên
996 Phan Thị Thiên Trang Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Kỹ thuật Hóa học Khoa học tự nhiên
997 Nguyễn Tuấn Anh Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Bản đồ, viễn thám, GIS Khoa học tự nhiên
998 Phạm Minh Tốt Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Đại học Trắc địa bản đồ Khoa học tự nhiên
999 Biện Thị Thái Ánh Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Địa chất khoáng sản và thăm dò Khoa học tự nhiên
1000 Đào Hiệp Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Kỹ thuật Khoan - Khai thác và công nghệ dầu khí Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1001 Võ Anh Khuê Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1002 Lương Công Quang Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Hóa phân tích Khoa học tự nhiên
1003 Phan Thị Như Quỳnh Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Phương pháp Toán sơ cấp Khoa học tự nhiên
1004 Võ Hoàng Vũ Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Đại số và lý thuyết số Khoa học tự nhiên
1005 Đào Thị Thúy Hằng Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Hóa vô cơ Khoa học tự nhiên
1006 Huỳnh Mạnh Nhân Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
1007 Dương Thị Hoàng Anh Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
1008 Nguyễn Trung Hòa Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Tiến sĩ Khoa học và kỹ thuật quản lý Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1009 Nguyễn Thị Hảo Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
1010 Nguyễn Hồng Hạnh Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
1011 Hoàng Anh Thư Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Đại học sư phạm ngữ văn Khoa học xã hội
1012 Hồ Viết Hưng Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Kỹ thuật Cơ khí Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1013 Bùi Mạnh Tuấn Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Công nghệ Chế tạo máy Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1014 Trần Ngọc Tân Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Cao đẳng Nguồn sữa chữa Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1015 Phạm Tiến Dũng Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Đại học Cơ khí động lực Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1016 Nguyễn Ngọc Cường Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1017 Đoàn Kim Sương Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Công nghệ Chế tạo máy Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1018 Đào Quốc Khánh Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Công nghệ Chế tạo máy Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1019 Lê Xuân Thạch Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Tiến sĩ Kỹ thuật Động cơ Nhiệt Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1020 Nguyễn Thị Thu Anh Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Hóa Lý - Hóa Lý thuyết Khoa học tự nhiên
1021 Lê Thị Hợi Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Lịch sử Đảng Khoa học nhân văn
1022 Nguyễn Thị Cẩm Thạch Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Vật lý kỹ thuật Khoa học tự nhiên
1023 Nguyễn Ngọc Huệ Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Đại học Chế tạo máy Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1024 Nguyễn Thị Lan Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Đại học Trắc địa bản đồ Khoa học tự nhiên
1025 Ngô Thị Hằng Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Đại học Khoa học Thư viện Khoa học xã hội
1026 Nguyễn Văn Đức Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Quản lý giáo dục Khoa học xã hội
1027 Trần Thị Kim Phượng Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1028 Đặng Mỹ Nhựt Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ kỹ thuật điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1029 Đặng Đăng Khôi Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Đại học Kỹ thuật Nhiệt - Lạnh Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1030 Phan Văn Khương Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Cao đẳng Cơ khí Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1031 Đoàn Thị Hồng Nguyễn Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Khoa học nhân văn
1032 Đỗ Thị Thanh Lan Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
1033 Bùi Ngọc Dịnh Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Tiến sĩ Kỹ thuật Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1034 Nguyễn Trung Thoại Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Tiến sĩ Thiết bị truyền tải điện và Tự động hóa Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1035 Phạm Duy Phượng Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ kỹ thuật điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1036 Lưu Kim Tuấn Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Thiết bị, mạng và nhà máy điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1037 Lê Quang Tân Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Kỹ thuật Nhiệt & Điện lạnh Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1038 Lê Thành Nhân Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Kỹ thuật Nhiệt Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1039 Lê Lai Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Đại học Điện kỹ thuật Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1040 Nguyễn Thị Bích Thủy Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1041 Huỳnh Văn Thái Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Tiến sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1042 Hoàng Thị Cẩm Tú Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1043 Trần Thị Pha Lê Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Đại học May Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1044 Trương Thị Ý Nhân Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Đại học Thiết kế thời trang Khoa học nhân văn
1045 Phạm Thị Vân Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1046 Thiều Thị Thúy Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Du lịch Khoa học xã hội
1047 Võ Xuân Hậu Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Văn hóa học Khoa học nhân văn
1048 Trần Phan Ngọc Tiến Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Du lịch Khoa học xã hội
1049 Trần Huỳnh Trọng Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Khoa học Máy tính Khoa học tự nhiên
1050 Võ Thị Như Lý Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Khoa học Máy tính Khoa học tự nhiên
1051 Nguyễn Trung Tâm Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Giáo dục thể chất Khoa học xã hội
1052 Trần Thị Nguyệt Cầm Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Tiến sĩ Quản lý kinh tế Khoa học xã hội
1053 Phạm Thị Kim Liên Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Tiếng Anh Khoa học nhân văn
1054 Lê Như Toàn Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Đại học GDQP - AN Khoa học xã hội
1055 Võ Viết Luân Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1056 Đặng Thị Thu Hiền Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1057 Huỳnh Minh Hoàng Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Công nghệ Nhiệt Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1058 Lê Tấn Xin Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Giáo dục thể chất Khoa học xã hội
1059 Nguyễn Thị An Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Ngô ngữ Anh Khoa học nhân văn
1060 Nguyễn Thị Thu Hà Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Khoa học Máy tính Khoa học tự nhiên
1061 Lê Văn Thịnh Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Khoa học Máy tính Khoa học tự nhiên
1062 Đào Lê Vĩnh Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Khoa học Công nghệ Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1063 Nguyễn Thị Huyền Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Đại học Sư phạm Giáo dục tiểu học Khoa học xã hội
1064 Ngô Thị Thu Hương Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
1065 Lữ Hoàng Giang Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Giáo dục thể chất Khoa học xã hội
1066 Nguyễn Ngọc Hoàng My Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Ngôn ngữ Khoa học nhân văn
1067 Lê Thị Khánh Như Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
1068 Trần Thị Diệu Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
1069 Huỳnh Thị Hồng Nhạn Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Khoa học Máy tính Khoa học tự nhiên
1070 Trần Thị Đang Tâm Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Hệ thống thông tin Khoa học tự nhiên
1071 Lê Thị Chi Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
1072 Lê Thị Kim Anh Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
1073 Lê Thị Thanh Trúc Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình Khoa học nhân văn
1074 Ngô Thị Hường Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
1075 Phan Đức Lệnh Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Tiến sĩ Kỹ thuật Địa chất Khoa học tự nhiên
1076 Vũ Đình Thái Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Đại học Quản lý đất đai Khoa học xã hội
1077 Nguyễn Tiến Toàn Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Công nghệ sau thu hoạch Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1078 Võ Văn Lợi Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1079 Trần Đắc Thọ Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1080 Phạm Thị Ngọc Thùy Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Công nghệ Thực phẩm và đồ uống Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1081 Võ Thị Mỹ Nga Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Tiến sĩ Hóa dầu Khoa học tự nhiên
1082 Bùi Trung Lương Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Đại học Đông Nam Á học Khoa học xã hội
1083 Nguyễn Thị Hà Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Đại học Khoa học xã hội
1084 Phạm Đình Phú Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1085 Hồ Thị Mỹ Lam Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1086 Phạm Văn Ngọc Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Kinh tế Chính trị Khoa học xã hội
1087 Đặng Thị Bảo Trang Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Luật Kinh tế Khoa học xã hội
1088 Nguyễn Thị Lệ Hằng Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1089 Lê Kim Anh Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Tiến sĩ Tự động hóa trong hệ thống điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1090 Nguyễn Thị Duy Hiền Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Hóa học Khoa học tự nhiên
1091 Đoàn Thị Thanh Nga Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Khoa học Máy tính Khoa học tự nhiên
1092 Trần Duy Đảm Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Hóa Lý - Hóa Lý thuyết Khoa học tự nhiên
1093 Võ Quốc Dũng Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Tự động hóa Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1094 Phạm Thị Hữu Kiều Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Vi sinh vật Khoa học tự nhiên
1095 Nguyễn Hoàng Viên Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ kỹ thuật điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1096 Lưu Quốc Toản Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Điện kỹ thuật Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1097 Đặng Thị Hồng Hoa Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Thạc sĩ Tiếng Anh Khoa học nhân văn
1098 Võ Ngọc Thi Viễn thông Phú Yên Đại học Tài chính doanh nghiệp Khoa học xã hội
1099 Trần Ngọc Dũng Viễn thông Phú Yên Đại học Kinh tế Khoa học xã hội
1100 Nguyễn Định Viễn thông Phú Yên Cao đẳng Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1101 Nguyễn Hoài Linh Viễn thông Phú Yên Đại học Kỹ thuật Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1102 Huỳnh Thanh Trường Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1103 Châu Đức Hưng Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1104 Phạm Trọng Văn Viễn thông Phú Yên Đại học Tin học ứng dụng Khoa học tự nhiên
1105 Lê Xuân Việt Viễn thông Phú Yên Cao đẳng Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1106 Lê Quang Vịnh Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1107 Nguyễn Bình Quí Viễn thông Phú Yên Cao đẳng Điện tử Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1108 Dương Bá Lộc Viễn thông Phú Yên Đại học Điện kỹ thuật Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1109 Trần Ngọc Trinh Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1110 Ngô Trung Hiền Viễn thông Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1111 Lâm Sư Tường Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1112 Huỳnh Văn Sang Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Điện tử Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1113 Dương Sơn Lâm Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Khoa học Máy tính Khoa học tự nhiên
1114 Phan Ngọc Hân Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1115 Lê Đức Sử Viễn thông Phú Yên Cao đẳng Kỹ thuật Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1116 Trần Thị Hương Sen Viễn thông Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1117 Huỳnh Giỏi Viễn thông Phú Yên Cao đẳng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1118 Nguyễn Thành Hiếu Viễn thông Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1119 Nguyễn Khoa Bích Thủy Viễn thông Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1120 Trương Thị Mỹ Hương Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Tiến sĩ bác sĩ Ck nội Khoa học y, dược
1121 Phan Thị Thảo Nguyên Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Thạc sĩ sản phụ khoa Khoa học y, dược
1122 Hoàng Văn Hưng Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Thạc sĩ quản lý giáo dục Khoa học xã hội
1123 Hoàng Tùng Châu Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1124 Lê Thị Ngọc Thư Viễn thông Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1125 Đinh Thị Thanh Huyền Viễn thông Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1126 Nguyễn Thị Việt Nga Viễn thông Phú Yên Đại học Kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
1127 Nguyễn Thị Thẩn Viễn thông Phú Yên
1128 Trần Tấn Dũng Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1129 Thái Thị Hồng Chung Viễn thông Phú Yên Đại học Tài chính - Kế toán Khoa học xã hội
1130 Nguyễn Xuân Hiệp Viễn thông Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1131 Nguyễn Vinh Quang Viễn thông Phú Yên Đại học Vật lý Khoa học tự nhiên
1132 Phan Trần Huy Cấp Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1133 Lương Hòa Thịnh Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1134 Trương Hải Nam Viễn thông Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1135 Đinh Khánh Nam Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1136 Bùi Văn Kim Thể Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1137 Nguyễn Hữu Trung Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1138 Nguyễn Tấn Phát Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
1139 Trần Thị Bích Ngọc Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Thạc sĩ điều dưỡng Khoa học y, dược
1140 Nguyễn Thị Tú Nhi Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Thạc sĩ Đh Y dược TP.HCM Khoa học y, dược
1141 Huỳnh Văn Hậu Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Thạc sĩ dược Khoa học y, dược
1142 Lê Thị Mỹ loan Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Đại học dược Khoa học y, dược
1143 Trần Thị Ngọc Toàn Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1144 Vũ Đức Hoàng Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
1145 Trương Hải Bình Viễn thông Phú Yên Đại học Kỹ thuật Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1146 Nguyễn Lê Khoa Viễn thông Phú Yên Cao đẳng Tin học Cơ bản và Ứng dụng Khoa học tự nhiên
1147 Ngô Đức Hoàn Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1148 Nguyễn Thị Hiếu Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Đại học Dược Khoa học y, dược
1149 Trương Minh Tâm Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
1150 Biền Bửu Ngọc Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
1151 Nguyễn Phong Hải Viễn thông Phú Yên
1152 Nguyễn Tuấn Kiện Viễn thông Phú Yên Đại học Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
1153 Hoàng Đình Lân Viễn thông Phú Yên Đại học Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
1154 Võ Thị Hằng Nga Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Thạc sĩ kiểm nghiệm thuốc độc chất Khoa học y, dược
1155 Nguyễn Thị Cầm Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Phần mềm Khoa học tự nhiên
1156 Nguyễn Thị Minh Tuyền Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Thạc sĩ kiểm nghiệm và độc chất Khoa học y, dược
1157 Đỗ Đức Tâm Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Khoa học Máy tính Khoa học tự nhiên
1158 Ngô Nguyễn Huy Công Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Kỹ thuật Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1159 Trần Hòa Lan Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Thạc sĩ răng hàm mặt Khoa học y, dược
1160 Nguyễn Thành Lực Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Truyền Dữ liệu & Mạng máy tính Khoa học tự nhiên
1161 Hoàng Thị Nhảy Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Đại học Bác sĩ đa khoa Khoa học y, dược
1162 Nguyễn Đức Hoàng Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Hệ thống thông tin Khoa học tự nhiên
1163 Phạm Gia Hiếu Viễn thông Phú Yên Đại học Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
1164 Hồ Phương Nam Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1165 Võ Minh Đức Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Khoa học Máy tính Khoa học tự nhiên
1166 Nguyễn Hoàng Tín Viễn thông Phú Yên Đại học Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
1167 Hoàng Thanh Nam Viễn thông Phú Yên Đại học Kinh tế Khoa học xã hội
1168 Phạm Anh Thụy Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1169 Huỳnh Lê Đức Thuận Viễn thông Phú Yên Đại học Ngoại ngữ Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1170 Hoàng Minh Tâm Viễn thông Phú Yên Đại học Vật lý - Kỹ thuật CN Khoa học tự nhiên
1171 Huỳnh Đăng Thọ Viễn thông Phú Yên Đại học Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1172 Phan Tất Thắng Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1173 Đoàn Trình Nhật Viễn thông Phú Yên Đại học Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
1174 Nguyễn Thị Thanh Bích Viễn thông Phú Yên Đại học Tài chính tín dụng Khoa học xã hội
1175 Nguyễn Việt Tường Viễn thông Phú Yên Đại học Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
1176 Nguyễn Phước Long Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
1177 Nguyễn Văn Nam Viễn thông Phú Yên Đại học Vật lý Khoa học tự nhiên
1178 Nguyễn Quang Nhựt Viễn thông Phú Yên Đại học Điện - Điện tử Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1179 Nguyễn Xuân Hiên Viễn thông Phú Yên Đại học Kỹ sư Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1180 Nguyễn Kim Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1181 Nguyễn Dương Vũ Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Thạc sĩ dược sỹ-dược lâm sàn Khoa học y, dược
1182 Nguyễn Thị Hòa Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Thạc sĩ quản lý giáo dục Khoa học xã hội
1183 Đặng Thành Thọ Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Thạc sĩ quản lý dược Khoa học y, dược
1184 Lê Huyền Thạch Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1185 Nguyễn Hữu Thiên Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Khoa học Máy tính Khoa học tự nhiên
1186 Đặng Hữu Dương Viễn thông Phú Yên Cao đẳng Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1187 Tô Văn Lành Viễn thông Phú Yên Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
1188 Lê Ngọc Huy Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1189 Đinh Khánh Hòa Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1190 Huỳnh Xuân Chung Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1191 Nguyễn Như Bảo Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1192 Nguyễn Đức Huy Viễn thông Phú Yên Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
1193 Nguyễn Đình Trung Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1194 Ngô Đắc Linh Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1195 Nguyễn Văn Công Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
1196 Phan Ngọc Huy Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1197 Lê Thành Thái Viễn thông Phú Yên Đại học Vật lý Khoa học tự nhiên
1198 Nguyễn Quang Thái Viễn thông Phú Yên Đại học Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1199 Trần Sơn Hải Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Kỹ thuật Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1200 Lê Vũ Công Minh Viễn thông Phú Yên Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
1201 Phạm Thị Mỹ Thấm Viễn thông Phú Yên Cao đẳng kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
1202 Cao Xuân Kiên Viễn thông Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1203 Võ Văn Loan Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1204 Lê Kinh Luân Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
1205 Nguyễn Hữu Nghịch Viễn thông Phú Yên Đại học Vật lý Khoa học tự nhiên
1206 Nguyễn Vũ Sơn Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
1207 Đỗ Trần Oanh Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1208 Hà Huy Lợi Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1209 Lâm Tùng Khánh Viễn thông Phú Yên Đại học Thể dục thể thao Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1210 Nguyễn Hữu Đức Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1211 Nguyễn Văn Toàn Viễn thông Phú Yên Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
1212 Nguyễn Hữu Nam Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1213 Đặng Văn Chương Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1214 Nguyễn Thái Bình Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1215 Nguyễn Anh Vũ Viễn thông Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1216 Nguyễn Công Hà Viễn thông Phú Yên Cao đẳng Kỹ thuật thông tin Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1217 Lê Văn Phất Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Thạc sĩ quản lý Khoa học y, dược
1218 Dương Thị Minh Thi Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Đại học Y học dự phòng Khoa học y, dược
1219 Lê Văn Hoàng Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Đại học y học cổ truyền Khoa học y, dược
1220 Nguyễn Xuân Thảo Viễn thông Phú Yên Đại học Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
1221 Nguyễn Xuân Phong Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1222 Hoàng Vũ Dũng Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1223 Lê Xuân Bảo Viễn thông Phú Yên
1224 Phạm Quốc Trịnh Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1225 Lê Thành Ngọc Viễn thông Phú Yên Cao đẳng Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1226 Lê Tô Khánh Bình Viễn thông Phú Yên Đại học Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
1227 Trần Đông Khánh Viễn thông Phú Yên Đại học Quản lý Nhà nước Khoa học xã hội
1228 Trần Quốc Chuẩn Viễn thông Phú Yên Đại học Khoa học máy tính Khoa học tự nhiên
1229 Nguyễn Phú Trịnh Viễn thông Phú Yên Đại học Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1230 Nguyễn Văn Thành Viễn thông Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1231 Lê Ngọc Tâm Viễn thông Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1232 Lương Tấn Long Viễn thông Phú Yên Cao đẳng Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1233 Trần Xuân Hải Viễn thông Phú Yên Cao đẳng Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1234 Lê Việt Cường Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1235 Nguyễn Văn Chính Viễn thông Phú Yên Đại học Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
1236 Nguyễn Xuân Thịnh Viễn thông Phú Yên Đại học Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
1237 Trương Nhật Trường Viễn thông Phú Yên Đại học Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
1238 Hà Quốc Hùng Viễn thông Phú Yên Cao đẳng Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1239 Nguyễn Tấn Nghiêm Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1240 Đinh Tiến Công Viễn thông Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1241 Đinh Văn Anh Viễn thông Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1242 Nguyễn Ngọc Duy Viễn thông Phú Yên Cao đẳng Kỹ thuật Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1243 Hồng Phù Chinh Viễn thông Phú Yên Đại học Kỹ thuật Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1244 Nguyễn Văn Lâm Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1245 Nguyễn Thanh Hậu Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1246 Trần Ly Sơn Viễn thông Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1247 Trần Văn Hùng Viễn thông Phú Yên Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1248 Bùi Thế Phương Viễn thông Phú Yên Thạc sĩ Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1249 Lại Thị Thu Hòa Viễn thông Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1250 Đàm Thị Thanh Phước Viễn thông Phú Yên Đại học Tài chính kế toán các doanh nghiệp Khoa học xã hội
1251 Nguyễn Thị Thảo Trang Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học sinh-KTNN Khoa học xã hội
1252 Cao Thúc Anh Khoa Viễn thông Phú Yên Đại học Kỹ thuật Điện - Điện tử Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1253 Lê Hồng Phong Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học Toán Khoa học xã hội
1254 Võ Duy Đông Viễn thông Phú Yên Đại học Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
1255 Trần Quốc Hoàn Viễn thông Phú Yên Đại học Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
1256 Lê Xuân Ánh Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học lịch sử Khoa học xã hội
1257 Nguyễn Ngọc Tân Trường THPT Phan Châu Trinh Thạc sĩ Toán Khoa học xã hội
1258 Nguyễn Thị Thìn Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học Ngữ Văn Khoa học xã hội
1259 Nguyễn Thị Nguyên Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học Ngữ Văn Khoa học xã hội
1260 Nguyễn Thị Trúc Linh Viễn thông Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1261 Lý Thành Sơn Viễn thông Phú Yên Đại học Kế toán tài chính Khoa học xã hội
1262 Nguyễn Xuân Thủy Viễn thông Phú Yên Đại học Thống kê Khoa học xã hội
1263 Nguyễn Xuân Hùng Viễn thông Phú Yên Đại học Cử nhân kinh tế Khoa học xã hội
1264 Phan Nguyễn Anh Minh Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học Ngữ Văn Khoa học xã hội
1265 Hoàng Tùng Long Viễn thông Phú Yên Đại học Toán - Tin học Khoa học tự nhiên
1266 Trần Thị Thanh Hương Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học Ngữ Văn Khoa học xã hội
1267 Trần Hữu Lộc Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học Ngữ Văn Khoa học xã hội
1268 Phan Văn Tùng Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học toán học Khoa học xã hội
1269 Lưu Thị Tường Vi Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học sinh học Khoa học xã hội
1270 Nguyễn Thị Xuân Hòa Viễn thông Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1271 Lê Ngọc Sơn Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học lịch sử Khoa học xã hội
1272 Nguyễn Tất Quốc Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học Toán Khoa học xã hội
1273 Nguyễn Văn Hợp Trường THPT Phan Châu Trinh Thạc sĩ lích sử việt Nam Khoa học xã hội
1274 Huỳnh Thị Hòa Lê Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học hóa học Khoa học xã hội
1275 Nguyễn Thị Lệ Thư Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học SP Địa lí Khoa học xã hội
1276 Phan Thị Hoa Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học ngôn ngữ học Khoa học xã hội
1277 Lâm Dương Đinh Trường THPT Phan Châu Trinh Thạc sĩ hóa lý thuyết-hóa lý Khoa học xã hội
1278 Cao Minh Hải Trường THPT Phan Châu Trinh Thạc sĩ sinh thực nghiệm Khoa học xã hội
1279 Nguyễn Hoài Phong Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học toán -tin Khoa học xã hội
1280 Tô Thị Ngọc Thúy Trường THPT Phan Châu Trinh Thạc sĩ vật lí Khoa học xã hội
1281 Ngô Thị Kim Ái Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học SP tiếng Anh Khoa học xã hội
1282 Phan Thị Ngọc Bé Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học vật lí Khoa học xã hội
1283 Võ Thị Viên Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học lịch sử Khoa học xã hội
1284 Nguyễn Đình Nguyên Trường THPT Phan Châu Trinh Thạc sĩ Toán Khoa học xã hội
1285 Phan Thanh Hội Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học tin học Khoa học xã hội
1286 Ngô Thị Mỹ Hảo Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học Toán Khoa học xã hội
1287 Trần Văn Trà Phòng tư pháp huyện Sơn Hòa Đại học Luật Khoa học xã hội
1288 Võ Thị Mai Hương Phòng LĐ-TB&XH huyện Tây Hòa Đại học Quản lý nhà nước Khoa học xã hội
1289 Duy Văn Hà Phòng LĐ-TB&XH huyện Tây Hòa Đại học Thể dục thể thao Khoa học xã hội
1290 Hà Lương Đức Phòng LĐ-TB&XH huyện Tây Hòa Thạc sĩ Luật Hiến pháp - Luật Hành chính Khoa học xã hội
1291 Nguyễn Thị Thanh Nữ Phòng LĐ-TB&XH huyện Tây Hòa Đại học Quản lý nhà nước Khoa học xã hội
1292 Nguyễn Thị Thanh Tuyền Phòng LĐ-TB&XH huyện Tây Hòa Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1293 Nguyễn Thị Hồng Phương Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
1294 Huỳnh Tấn Lộc Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Thạc sĩ Kỹ thuật dầu khí Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1295 Trần Thị Lương Hảo Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1296 Lê Bảo Quốc Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1297 Lại Thị Thu Hoài Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1298 Nguyễn Thị Ngọc Mai Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1299 Đoàn Hữu Cường Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Hóa dầu Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1300 Nguyễn Quốc Khuyến Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Tài chính - tín dụng Khoa học xã hội
1301 Lê Anh Thọ Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1302 Huỳnh Thiên Sơn Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học công nghệ kỹ thuật ô tô Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1303 Huỳnh Khắc Nam Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
1304 Võ Tây Thi Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
1305 Trần Văn Toản Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
1306 Trần Thị Phương Linh Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Cao đẳng Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
1307 Trần Việt Quốc Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Công nghệ Điện tử Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1308 Nguyễn Xuân Dũng Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Cơ khí tàu thuyền Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1309 Phan Gia Quý Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1310 Trần Anh Tuấn Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Kỹ thuật Hóa học Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1311 Phạm Hoàng Lê Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1312 Nguyễn Thị Thúy Nga Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Tài chính - Kế toán Khoa học xã hội
1313 Thái Đỉnh Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học kỹ thuật điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1314 Ngô Đa Lộc Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
1315 Đào Nhật Vinh Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Công nghệ Hóa hữu cơ - Hóa dầu Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1316 Vũ Bảo Trung Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1317 Bùi Nhật Nam Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1318 Đoàn Thị Diễm Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Kinh doanh ngoại thương Khoa học xã hội
1319 Trịnh Ngọc Lâm Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Hóa dầu Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1320 Nguyễn Bảo Can Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
1321 Nguyễn Thị Trúc Viên Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1322 Châu Đình Long Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Luật học Khoa học xã hội
1323 Ngô Thị Thu Hằng Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1324 Lê Văn Trường Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1325 Lê Hạnh Quyên Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1326 Huỳnh Minh Hoàng Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học sử chính trị Khoa học xã hội
1327 Phạm Đình Thiết Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Công nghệ Vật liệu Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1328 Lê Văn Tiến Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học Toán Khoa học xã hội
1329 Võ Thị Lệ Yên Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học SP hóa Khoa học xã hội
1330 Nguyễn Thanh Vân Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1331 Phạm Thị Thủy Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học sinh-KTNN Khoa học xã hội
1332 Dương Ngọc Trát Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
1333 Nguyễn Hữu Phúc Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Luật Thương mại Khoa học xã hội
1334 Phan Thiên Vũ Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học tin học Khoa học xã hội
1335 Nguyễn Văn Hóa Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Hóa Thực phẩm Khoa học xã hội
1336 Trần Thu Thỏa Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học SP Toán học Khoa học xã hội
1337 Nguyễn Phước Doanh Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Tài chính Nhà nước Khoa học xã hội
1338 Nguyễn Thị Thìn Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học SP hóa Khoa học xã hội
1339 Nguyễn Hoàng Long Trường THPT Phan Châu Trinh Thạc sĩ quản lý giáo dục Khoa học xã hội
1340 Trịnh Thương Huyền Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1341 Nguyễn Thị Phương Thảo Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học Sp vật lí Khoa học xã hội
1342 Trương Huệ Văn Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1343 Tô Văn Tài Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học giáo dục thể chất Khoa học xã hội
1344 Nguyễn Trúc Quỳnh Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Cao đẳng Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
1345 Trần Thái Bình Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học SP tiếng Anh Khoa học xã hội
1346 Ngụy Thị Thanh Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học SP tiếng Anh Khoa học xã hội
1347 Nguyễn Hồ Tri Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1348 Đỗ Xuân Định Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học giáo dục thể chất Khoa học xã hội
1349 Phan Thanh Hải Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học toán Khoa học tự nhiên
1350 Huỳnh Công Hậu Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Tài chính Nhà nước Khoa học xã hội
1351 Đặng Ngọc Tuất Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học giáo dục thể chất Khoa học xã hội
1352 Nguyễn Thị Mỹ Liên Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học Văn thư lưu trữ Khoa học xã hội
1353 Nguyễn Thị Khắp Trường THPT Phan Châu Trinh Cao đẳng Y sĩ Khoa học y, dược
1354 Phan Công phong Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học vật lí Khoa học xã hội
1355 Bùi Trọng Vũ Trường THPT Phan Châu Trinh Thạc sĩ quản lý giáo dục Khoa học xã hội
1356 Đỗ Xuân Tâm Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học giáo dục thể chất Khoa học xã hội
1357 Phạm Thị Bích Ngọc Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học SP tiếng Anh Khoa học xã hội
1358 Lê Thị Hồng Loan Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học cử nhân kế toán Khoa học tự nhiên
1359 Trầ Nguyễn Yến Châu Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học SP sinh -KTNN Khoa học xã hội
1360 Nguyễn Cao Khoa Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học vật lí Khoa học xã hội
1361 Trần Hồ My Vân Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học SP tiếng Anh Khoa học xã hội
1362 Ngô Thị Quỳnh Huyên Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học Sp Tin học Khoa học xã hội
1363 Nguyễn Ngọc Hưng Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học Sp Tin học Khoa học nhân văn
1364 Phan Khánh Toàn Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học SP Địa lí Khoa học xã hội
1365 Phạm Văn Nông Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1366 Nguyễn Thanh Xuân Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học giáo dục thể chất Khoa học xã hội
1367 Huỳnh Tấn Hùng Trường THPT Phan Châu Trinh Đại học giáo dục thể chất Khoa học xã hội
1368 Nguyễn Văn Hoài Thân Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Tài chính doanh nghiệp Khoa học xã hội
1369 Nguyễn Thị Minh Tâm Trường THPT Phan Châu Trinh Thạc sĩ quản lý giáo dục Khoa học xã hội
1370 Nguyễn Vũ Mạnh Tùng Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1371 Nguyễn Thị Minh Hạc Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
1372 Nguyễn Vũ Quốc Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Kế toán - Kiểm toán Khoa học xã hội
1373 Nguyễn Thị Hồng Nhi Phòng Nội Vụ huyện Tuy An Đại học kinh tế Khoa học xã hội
1374 Ngô Văn Với Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Tổng hợp Hữu cơ - Hóa dầu Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1375 Nguyễn Thị Vy Phòng Nội Vụ huyện Tuy An Đại học quản lý nhà nước Khoa học xã hội
1376 Nguyễn Quang Tú Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Cơ khí chế tạo Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1377 Phù Chí Đại Quang Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1378 Lâm Thanh Trà Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Tài chính - Kế toán Khoa học xã hội
1379 Cao Xuân Ngân Công Ty Cổ phần Xăng dầu Dầu Khí Phú Yên Đại học Kế toán - Kiểm toán Khoa học xã hội
1380 Lê Xuân Ngọ Phòng Nội Vụ huyện Tuy An Đại học cử nhân kinh tế Khoa học xã hội
1381 Trần Minh Siêu Phòng Nội Vụ huyện Tuy An Thạc sĩ Luật hiến pháp và luật hành chính Khoa học xã hội
1382 Phạm Thị Túy Hoa Phòng Nội Vụ huyện Tuy An Đại học Khoa học xã hội
1383 Nguyễn Thị Thu Hiền Phòng Nội Vụ huyện Tuy An Thạc sĩ Công tác xã hội Khoa học xã hội
1384 Nguyễn Tấn Vinh Phòng Nội Vụ huyện Tuy An Đại học trồng trọt Khoa học nông nghiệp
1385 Nguyễn Hoài Long Phòng Nội Vụ huyện Tuy An Đại học cư nhân luật Khoa học xã hội
1386 Ngô Thị Kim Diên Công ty CP Xi măng COSEVCO Đại học hóa slicat Khoa học tự nhiên
1387 Trần Đình Bảo Công ty CP Xi măng COSEVCO Đại học cử nhân kinh tế Khoa học xã hội
1388 Nguyễn Quốc Hội Công ty CP Xi măng COSEVCO Đại học hóa học Khoa học tự nhiên
1389 Bùi Thị Hiền Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Cao đẳng Công nghệ Thông tin Khoa học tự nhiên
1390 Trương Công Phục Công ty CP Xi măng COSEVCO Đại học cơ khí chế tạo Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1391 Lê Nhân Đức Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Tiếng Anh Khoa học nhân văn
1392 Nguyễn Thị Mỹ Nữ Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1393 Nguyễn Quốc Mỹ Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Giáo dục thể chất Khoa học xã hội
1394 Huỳnh Thị Tốt Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Thể dục - Công tác đội Khoa học xã hội
1395 Lê Ngọc Chính Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Giáo dục QPAN Khoa học xã hội
1396 Lê Quốc Thắng Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Giáo dục thể chất Khoa học xã hội
1397 Trịnh Thị Mỹ Hạnh Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Sư phạm Địa lý Khoa học xã hội
1398 Trần Thị Hiếu Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Sinh Khoa học xã hội
1399 Huỳnh Thị Xuân Lưu Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Sử Khoa học xã hội
1400 Huỳnh Anh Thư Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Sư phạm Lịch sử Khoa học xã hội
1401 Trương Thị Thu Thúy Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Văn học Khoa học xã hội
1402 Nguyễn Thị Thùy Dung Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học sư phạm ngữ văn Khoa học xã hội
1403 Nguyễn Phước Như Ý Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Ngữ văn Khoa học xã hội
1404 Võ Huỳnh Diệp Oanh Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Tin học Khoa học tự nhiên
1405 Nguyễn Thị Thanh Hoa Thuận Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Sư phạm Toán Khoa học xã hội
1406 Đào Băng Tâm Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Toán Khoa học tự nhiên
1407 Trương Thị Hạo Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
1408 Trần Thị Diệp Thúy Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Toán Khoa học xã hội
1409 Dương Văn Vĩnh Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Toán Khoa học xã hội
1410 Mạnh Thị Thùy Diễm Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Tổng hợp Anh Khoa học nhân văn
1411 Trương Thị Thu Hà Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Sư phạm Tiếng Anh Khoa học xã hội
1412 Trương Thị Tâm Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Ngoại ngữ - Tiếng Anh Khoa học xã hội
1413 Trần Quốc Phong Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Sư phạm Hóa học Khoa học xã hội
1414 Phạm Thị Kim Loan Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Hóa Khoa học xã hội
1415 Nguyễn Minh Tuấn Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Cao đẳng Lý - KTCN Khoa học xã hội
1416 Hồ Hoàng Kỳ Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Sinh - Công nghệ Khoa học xã hội
1417 Nguyễn Thái Lâm Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Sư phạm Vật lý Khoa học xã hội
1418 Chế Hữu Tài Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Mỹ thuật Khoa học nhân văn
1419 Huỳnh Thị Đơn Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Sinh Khoa học tự nhiên
1420 Nguyễn Thanh Phong Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Cao đẳng Sinh Hóa Khoa học tự nhiên
1421 Võ Đông Vương Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Sư phạm Địa lý Khoa học xã hội
1422 Ngô Thị Hồng Vy Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Thạc sĩ Vật lý chất rắn Khoa học tự nhiên
1423 Lê Thanh Quảng Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Ngữ văn Khoa học xã hội
1424 Nguyễn Ngọc Trân Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp Đại học Sư phạm Vật lý Khoa học xã hội
1425 Phan Thanh Bình Điện lực Tuy An Cao đẳng Điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1426 Trịnh Hoài Thắng Điện lực Tuy An Đại học Khoa học xã hội
1427 Ngô Văn Hùng Điện lực Tuy An Thạc sĩ kỹ thuật điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1428 Nguyễn Thành Thiên Điện lực Tuy An Đại học kỹ thuật điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1429 Nguyễn Văn Tiên Điện lực Tuy An Đại học Tài chính kế toán Khoa học xã hội
1430 Phan Đông Hoàng Điện lực Tuy An Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1431 Ngô Tất Tố Điện lực Tuy An Cao đẳng Kỹ thuật Điện - Điện tử Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1432 Phạm Ngọc Sơn Công ty CP Xi măng COSEVCO Đại học Điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1433 Nguyễn Thanh Kiên Công ty CP Xi măng COSEVCO Cao đẳng cơ khí chế tạo Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1434 Phạm Duy Luân Công ty CP Xi măng COSEVCO Đại học cơ khí chế tạo Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1435 Nguyễn Bá Cường Công ty CP Xi măng COSEVCO Đại học Cơ khí tàu thuyền Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1436 Nguyễn Văn Thạch Phòng Văn hoá và Thông tin huyện Tây Hòa Đại học Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1437 Nguyễn Thống Nhất Phòng NN và PTNT huyện Tây Hòa Đại học Động lực ô tô Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1438 Lê Toàn Phòng NN và PTNT huyện Tây Hòa Đại học Công trình thủy lợi Khoa học nông nghiệp
1439 Nguyễn Tự Chánh Phòng NN và PTNT huyện Tây Hòa Đại học Đông Nam Á học Khoa học xã hội
1440 Trần Hải Yến Điện lực Tuy An Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1441 Đặng Ngọc Hồng Điện lực Tuy An Đại học Điện Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1442 Nguyễn Thượng Quang Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Phú Yên Đại học Luật học Khoa học xã hội
1443 Lê Quang Vinh Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Phú Yên Đại học Kỹ thuật Điện - Điện tử Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1444 Dương Thị Thụy Vũ Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Phú Yên Đại học công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
1445 Nguyễn Bách Khoa Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Phú Yên Đại học Sinh học Khoa học tự nhiên
1446 Trần Kim Sinh Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Phú Yên Đại học Kỹ thuật Điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1447 Lưu Thị Diễm Trang Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1448 Trần Minh Tuấn Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Phú Yên Đại học Hóa phân tích Khoa học tự nhiên
1449 Huỳnh Thị Kim Nga Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Phú Yên Đại học Công nghệ Sinh học Khoa học tự nhiên
1450 Võ Thị Kim Tri Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Phú Yên Đại học Kỹ thuật Môi trường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1451 Nguyễn Thanh Tùng Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Phú Yên Đại học Giáo dục thể chất Khoa học xã hội
1452 Đặng Hạnh Quyên Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Phú Yên Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1453 Nguyễn Dũng Phòng NN và PTNT huyện Tây Hòa Đại học kinh tế nông nghiệp Khoa học nông nghiệp
1454 Cao Y Quân Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Phú Yên Đại học Công nghệ Sinh học Khoa học tự nhiên
1455 Nguyễn Thị Ánh Tuyết Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Phú Yên Đại học Quản lý Nhà nước Khoa học xã hội
1456 Tô Thị Kim Hằng Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Phú Yên Đại học Công nghệ thực phẩm Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1457 Lê Văn Phú Phòng NN và PTNT huyện Tây Hòa Đại học kinh tế nông lâm nghiệp Khoa học nông nghiệp
1458 Lê Miên Miên Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Phú Yên Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1459 Huỳnh Thái Long Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Phú Yên Đại học Hóa phân tích Khoa học tự nhiên
1460 Nguyễn Công Nhật Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Thạc sĩ Vật lý Khoa học tự nhiên
1461 Đoàn Xuân Sanh Phòng tư pháp huyện Đồng Xuân Đại học Luật Khoa học xã hội
1462 Ngô Trung Tĩnh Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Đông Hòa Đại học Xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1463 Nguyễn Thị Hoài Nhi Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Đông Hòa Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1464 Nguyễn Phương Quang Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Đông Hòa Đại học Tin học Khoa học tự nhiên
1465 Nguyễn Thành Toàn Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Đông Hòa Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1466 Bùi Mỹ Thục Quyên Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Đông Hòa Đại học Đông Nam Á học Khoa học xã hội
1467 Võ Tấn Vinh Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Đông Hòa Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1468 Nguyễn Đình Duy Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Đông Hòa Đại học Tài chính Kế toán Khoa học xã hội
1469 Trần Hồng Nam Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Đông Hòa Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1470 Võ Thị Hạnh Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Đông Hòa Đại học Tài chính Khoa học xã hội
1471 Võ Thị Nhật Phòng tư pháp huyện Đồng Xuân Đại học Kế toán Khoa học tự nhiên
1472 Phan Thị Hạnh Phòng tư pháp huyện Đồng Xuân Đại học quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1473 Nay Y Tôn Phòng LĐTB&XH huyện Sông Hinh Đại học Luật Khoa học xã hội
1474 Phạm Thị Kim Oanh Phòng LĐTB&XH huyện Sông Hinh Đại học Kinh tế NN & PTNT Khoa học xã hội
1475 Phan Văn Ân Phòng LĐTB&XH huyện Sông Hinh Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1476 Tô Văn Giang Phòng LĐTB&XH huyện Sông Hinh Đại học Tài chính Kế toán Khoa học xã hội
1477 Trần Thị Mến Phòng LĐTB&XH huyện Sông Hinh Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1478 Mai Thị Thu Vân Phòng Nội Vụ huyện Sông Hinh Thạc sĩ Quản lý công Khoa học xã hội
1479 Đặng Văn Thư Phòng Giáo dục và Đào tạo TP Tuy Hòa Đại học Lịch sử Khoa học nhân văn
1480 Nguyễn Thị Minh Phương Phòng Giáo dục và Đào tạo TP Tuy Hòa Đại học Sư phạm mầm non Khoa học xã hội
1481 Nguyễn Đức Thịnh Phòng Nội Vụ huyện Sông Hinh Đại học Hành chính Khoa học xã hội
1482 Bùi Thành Nam Phòng Giáo dục và Đào tạo TP Tuy Hòa Đại học Sư phạm Toán Khoa học xã hội
1483 Nguyễn Văn Việt Phòng Nội Vụ huyện Sông Hinh Thạc sĩ Quản lý công Khoa học xã hội
1484 Phan Tấn Hoàng Phòng Giáo dục và Đào tạo TP Tuy Hòa Đại học Vật lý Khoa học tự nhiên
1485 Phan Thị Thu Hoài Phòng Nội Vụ huyện Sông Hinh Đại học Quản trị nhân lực Khoa học xã hội
1486 Nguyễn Văn Cường Phòng Giáo dục và Đào tạo TP Tuy Hòa Đại học Sư phạm Giáo dục tiểu học Khoa học xã hội
1487 Nguyễn Thị Thanh Thúy Phòng Giáo dục và Đào tạo TP Tuy Hòa Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1488 Tô Trần Khoan Phòng Nội Vụ huyện Sông Hinh Đại học kế toán thương mại Khoa học tự nhiên
1489 Trần Xuân Phú Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Sơn Hòa Đại học Kinh tế NN & PTNT Khoa học xã hội
1490 Nguyễn Vũ Tài Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Sơn Hòa Thạc sĩ Khoa học Cây trồng Khoa học nông nghiệp
1491 Phan Thị Hồng Hà Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Sơn Hòa Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1492 Nguyễn Chạy Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Sơn Hòa Đại học Tài chính Kế toán Khoa học xã hội
1493 Đoàn Thị Anh Thi Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Phú Hòa Đại học Công nghệ kỹ thuật hóa học Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1494 Trương Đức Phụng Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Phú Hòa Đại học Xây dựng dân dụng - công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1495 Nguyễn Khoa Hùng Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Phú Hòa Đại học Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1496 Lê Văn Khởi Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Phú Hòa Đại học Kỹ thuật Xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1497 Trần Quốc Liêm Phòng NN và PTNT huyện Phú Hòa Thạc sĩ Quản lý Kinh tế Khoa học xã hội
1498 Phạm Thị Hồng Thảo Phòng NN và PTNT huyện Phú Hòa Đại học Tài chính doanh nghiệp Khoa học xã hội
1499 Nguyễn Siêng Phòng NN và PTNT huyện Phú Hòa Đại học Kinh tế kỹ thuật Khoa học xã hội
1500 Hồ Thị Hòa Phòng NN và PTNT huyện Phú Hòa Thạc sĩ Khoa học Cây trồng Khoa học nông nghiệp
1501 Lê Đình Khoa Phòng NN và PTNT huyện Phú Hòa Đại học Xây dựng dân dụng - công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1502 Nguyễn Thị Liên Phòng NN và PTNT huyện Sơn Hòa Đại học Nông học Khoa học nông nghiệp
1503 Nguyễn Ngọc Tiến Phòng NN và PTNT huyện Sơn Hòa Đại học Kinh tế Nông lâm Khoa học xã hội
1504 A Lê Y Bớ Phòng NN và PTNT huyện Sơn Hòa Đại học Kinh tế Nông lâm Khoa học xã hội
1505 Lê Thị Quỳnh Anh Phòng Nội Vụ huyện Sơn Hòa Đại học Luật Quốc tế Khoa học xã hội
1506 Lê Huyền Trang Phòng Nội Vụ huyện Sơn Hòa Đại học Kinh tế Khoa học xã hội
1507 Võ Thị Hưởng Phòng Nội Vụ huyện Sơn Hòa Đại học Kinh tế Khoa học xã hội
1508 Nguyễn Minh Hòa Phòng Nội Vụ huyện Sơn Hòa Đại học Quản lý nhà nước Khoa học xã hội
1509 Nguyễn Văn Khanh Phòng Nội Vụ huyện Sơn Hòa Đại học Y Khoa học y, dược
1510 Nguyễn Công Chơn Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đồng Xuân Thạc sĩ Quản lý giáo dục Khoa học xã hội
1511 Võ Phan Hùng Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đồng Xuân Đại học Giáo dục thể chất Khoa học xã hội
1512 Ninh Đức Hiếu Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đồng Xuân Đại học Sư phạm Toán Khoa học xã hội
1513 Võ Huệ Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đồng Xuân Đại học kế toán Khoa học xã hội
1514 Nguyễn Thành Lai Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đồng Xuân Đại học Giáo dục tiểu học Khoa học xã hội
1515 Nguyễn Quý Ngà Phòng NN và PTNT huyện Tuy An Đại học Công trình Thủy lợi Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1516 Nguyễn Thanh Trung Phòng NN và PTNT huyện Tuy An Thạc sĩ Khoa học cây trồng Khoa học nông nghiệp
1517 Nguyễn Thông Minh Tú Ban Quản lý Dự án ĐTXD thành phố Tuy Hòa Đại học Kỹ thuật công trình Xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1518 Huỳnh Bảo Anh Ban Quản lý Dự án ĐTXD thành phố Tuy Hòa Đại học kỹ thuật xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1519 Nguyễn Thị Thúy Vy Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao Đại học Nông học Khoa học nông nghiệp
1520 Huỳnh Thị Thu Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao Đại học Sinh học Khoa học tự nhiên
1521 Phan Thị Sen Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật Môi trường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1522 Lê Văn Tình Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao Đại học Công nghệ Sinh học Khoa học tự nhiên
1523 Hồ Từ Thanh Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm Khoa học tự nhiên
1524 Nguyễn Văn Tưởng Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật Môi trường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1525 Nguyễn Duy Triều Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao Đại học sinh môi trường Khoa học nông nghiệp
1526 Đinh Trọng Lệnh Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao Đại học Kinh tế Nông lâm Khoa học xã hội
1527 Huỳnh Thị Tuyết Nhung Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao Thạc sĩ Khoa học cây trồng Khoa học nông nghiệp
1528 Phạm Quốc Hoàng Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao Thạc sĩ Kinh tế Phát triển Khoa học xã hội
1529 Trần Minh Châu Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao Thạc sĩ Trồng trọt Khoa học nông nghiệp
1530 Nguyễn Văn Hưng Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao Đại học Kế toán ngành sản xuất Khoa học xã hội
1531 Tô Thị Hoài Nam Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Sơn Hòa Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh Khoa học xã hội
1532 Phạm Văn Hải Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Sơn Hòa Đại học Giáo dục thể chất Khoa học xã hội
1533 Nguyễn Thiện Tình Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Sơn Hòa Đại học Sư phạm tiểu học Khoa học xã hội
1534 Nguyễn Hoàng Giang Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Cao đẳng Điện - Điện tử Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1535 Nguyễn Hữu Đức Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Cao đẳng Cấp thoát nước Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1536 Nguyễn Khả Tú Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1537 Lê Thị Thúy Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1538 Nguyễn Phan Hoàng Châu Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Kinh doanh thương mại Khoa học xã hội
1539 Nguyễn Thị Tường Vy Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Ngữ văn Khoa học nhân văn
1540 Nguyễn Thị Phương Trang Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
1541 Phan Trần Phong Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Kỹ thuật công trình Xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1542 Trần Thế Sang Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1543 Nguyễn Hữu Đức Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Điện khí hóa và Cung cấp điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1544 Trần Đức Tiến Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Điện Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1545 Huỳnh Thanh Lại Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Xây dựng dân dụng và công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1546 Nguyễn Hùng Đoan Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Điện Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1547 Võ Huy Thủ Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Công nghệ kỹ thuật Môi trường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1548 Trần Ái Diệu Liên Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Đông Nam Á Khoa học xã hội
1549 Nguyễn Xuân Lộc Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Xây dựng thủy lợi, thủy điện, cấp thoát nước Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1550 Nguyễn Thị Anh Thơ Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
1551 Nguyễn Thị Thùy Vân Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Cấp thoát nước Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1552 Trần Hoài Dạ Vĩ Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Xây dựng dân dụng và công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1553 Phan Ngọc Ấn Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Kinh tế Khoa học xã hội
1554 Nguyễn Thị Thu Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1555 Trần Ngọc Vũ Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Công nghệ Môi trường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1556 Phạm Trần Khiêm Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Cấp thoát nước Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1557 Nguyễn Khắc Toàn Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Cấp thoát nước Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1558 Nguyễn Thị Mỹ Nguyên Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học sư phạm Sinh học Khoa học xã hội
1559 Nguyễn Thị Thanh Nhàn Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1560 Đặng Thị Thùy Dương Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1561 Trần Viết Mạnh Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Cấp thoát nước Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1562 Trần Xuân Tính Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Cao đẳng Công nghệ ô tô Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1563 Đỗ Thanh Việt Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Điện - Kỹ thuật Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1564 Nguyễn Tường Linh Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1565 Nguyễn Minh Vũ Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1566 Nguyễn Văn Kiên Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Kinh tế - Luật Khoa học xã hội
1567 Nguyễn Đình Vũ Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Công nghệ kỹ thuật Xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1568 Hồ Quốc Thuần Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1569 Nguyễn Trần Tinh Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Cao đẳng công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
1570 Nguyễn Đình Quyến Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Kỹ sư đô thị - Cấp thoát nước Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1571 Trần Hồng Phi Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
1572 Lê Đức Đại Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Luật Kinh tế Khoa học xã hội
1573 Hồ Mỹ Thường Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Công nghệ kỹ thuật Xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1574 Nguyễn Phan Mỹ Duyên Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Cao đẳng Kế toán Khoa học xã hội
1575 Nguyễn Thị Ngọc Tiến Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Công nghệ kỹ thuật Môi trường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1576 Nguyễn Đại Huynh Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Cấp thoát nước Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1577 Vương Lực Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Cấp thoát nước Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1578 Trần Duy Hưng Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Tài chính doanh nghiệp Khoa học xã hội
1579 Trần Quốc Triều Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Cao đẳng Xây dựng dân dụng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1580 Phan Thị Phú Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1581 Phạm Duy Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Cao đẳng Cấp thoát nước Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1582 Nguyễn Thị Dung Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Công nghệ Môi trường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1583 Nguyễn Anh Tuấn Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Cấp thoát nước Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1584 Nguyễn Văn Phong Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Cấp thoát nước - Môi trường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1585 Chu Ngọc Thùy Dung Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Công nghệ Sinh học Khoa học tự nhiên
1586 Trần Xuân Lãm Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Công nghệ Sinh học Khoa học tự nhiên
1587 Nguyễn Thị Kim Trang Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Công nghệ kỹ thuật Hóa học Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1588 Phạm Thị Luyện Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Hóa học Khoa học tự nhiên
1589 Nguyễn Thị Cẩm Tú Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Hóa học Khoa học tự nhiên
1590 Trần Quang Vinh Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Công nghệ kỹ thuật Hóa học Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1591 Võ Bá Duy Huân Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Kỹ sư công nghệ sinh học Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1592 Phạm Khánh Duy Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Công nghệ kỹ thuật Môi trường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1593 Đặng Mai Thanh Như Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng (Cấp thoát nước) Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1594 Trần Trọng Hiếu Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Cấp thoát nước - Môi trường nước Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1595 Nguyễn Văn Bình Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Thủy điện - Thủy lợi - Cấp thoát nước Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1596 Nguyễn Lê Hoàng Phúc Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Cao đẳng Cấp thoát nước Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1597 Phạm Ngọc Thoại Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Xây dựng dân dụng và công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1598 Phạm Đình Cường Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Cấp thoát nước Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1599 Thái Đạt Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Kỹ sư đô thị Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1600 Nguyễn Trung Nghĩa Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Xây dựng dân dụng và công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1601 Nguyễn Bá Thi Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Xây dựng thủy lợi, thủy điện, cấp thoát nước Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1602 Huỳnh Thị Ngọc Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1603 Nguyễn Thị Oanh Phương Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
1604 Phan Bá Duy Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Tài chính doanh nghiệp Khoa học xã hội
1605 Trần Ngọc Phúc Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Thạc sĩ Kế toán kiểm toán Khoa học xã hội
1606 Trần Thị Minh Tâm Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1607 Nguyễn Ngọc Diễm Trang Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1608 Trần Thanh Thúy Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Anh văn Khoa học xã hội
1609 Nguyễn Lê Huân Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Tin học Khoa học tự nhiên
1610 Lương Vĩnh Khánh Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1611 Nguyễn Thị Kim Phúc Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Sư phạm Lịch sử Khoa học xã hội
1612 Lê Gia Vĩnh Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Luật Kinh tế Khoa học xã hội
1613 Nguyễn Thị Thùy Quyên Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1614 Nguyễn Thị Yến Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Anh ngữ Khoa học xã hội
1615 Nguyễn Thị Xuân Tựu Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
1616 Nguyễn Tấn Thuần Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1617 Nguyễn Phú Liệu Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Đại học Cấp thoát nước Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1618 Đỗ Hoàng Long Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên Thạc sĩ Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1619 Dương Tấn Chương Công ty TNHH Phúc Trường Thịnh Cao đẳng Kỹ thuật ô tô Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1620 Lê Thị Tú Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Thành Danh Đại học Kế toán tổng hợp Khoa học xã hội
1621 Dương Thị Tâm Công ty TNHH Fam Việt Cao đẳng Cấp thoát nước - Môi trường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1622 Phạm Thị Kim Oanh Công ty TNHH Fam Việt Cao đẳng Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
1623 Nguyễn Thị Mỹ Linh Phòng Văn hoá và Thông tin huyện Tây Hòa Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1624 Đinh Trọng Ký Phòng Văn hoá và Thông tin huyện Tây Hòa Đại học Nông học Khoa học nông nghiệp
1625 La Lan Hậu Phòng Thanh Tra huyện Đồng Xuân Đại học Luật Khoa học xã hội
1626 Nguyễn Vũ Thiên Đăng Phòng Thanh Tra huyện Đồng Xuân Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1627 Trương Tiến Sỹ Phòng Thanh Tra huyện Đồng Xuân Đại học Luật Khoa học xã hội
1628 Nguyễn Công Hiền Phòng Thanh Tra huyện Đồng Xuân Đại học Luật Khoa học xã hội
1629 Lê Huy Kông Hội Đông Y Thị xã Đông Hòa Đại học Công nghệ Laser Khoa học y, dược
1630 Hồ Xuân Long Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Đại học Nhiệt và Máy lạnh Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1631 Trần Dương Duy Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Đại học Công nghệ kỹ thuật Hóa học Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1632 Lê Thị Thu Thủy Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Đại học Tiếng Anh Khoa học xã hội
1633 Nguyễn Thị Bích Trâm Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Đại học Hóa phân tích Khoa học tự nhiên
1634 Nguyễn Thị Hà Giang Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Thạc sĩ Quản lý Tài nguyên và môi trường Khoa học xã hội
1635 Nguyễn Thị Châu Trinh Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1636 Nguyễn Thị Bình Minh Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1637 Trần Thị Kim Hiền Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Đại học Tài chính - Kế toán Khoa học xã hội
1638 Lâm Vũ Mỹ Hạnh Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Thạc sĩ Sinh thái học Khoa học tự nhiên
1639 Dương Bình Phú Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Thạc sĩ Quản lý Khoa học và Công nghệ Khoa học xã hội
1640 Lương Quốc Chinh Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Đại học Kinh tế đầu tư Khoa học xã hội
1641 Lê Thị Kim Hồng Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Đại học Luật Thương mại Khoa học xã hội
1642 Phan Văn Mỹ Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Đại học Anh văn thương mại Khoa học xã hội
1643 Trần Văn Nho Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Thạc sĩ hành chính công Khoa học xã hội
1644 Nguyễn Thị Lý Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Đại học Luật Khoa học xã hội
1645 Ngô Thị Mỹ Xuân Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Đại học Công nghệ Hóa học Khoa học tự nhiên
1646 Nguyễn Thị Tường Vi Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Đại học Công nghệ Sinh học Khoa học tự nhiên
1647 Nguyễn Văn Lộc Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Thạc sĩ Kỹ thuật Điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1648 Nguyễn Thị Việt Hoàng Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1649 Nguyễn Thị Mỹ Liên Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Đại học Ngữ văn Khoa học nhân văn
1650 Diêu Vĩnh Nhiều Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Sông Cầu Đại học Toán tổng hợp Khoa học tự nhiên
1651 Võ Đức Hoàng Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Sông Cầu Thạc sĩ Quản lý xây dựng Khoa học xã hội
1652 Văn Thị Hồng Việt Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Sông Cầu Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1653 Nguyễn Phi Tiển Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Sông Cầu Đại học Xây dựng dân dụng và công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1654 Nguyễn Hải Thành Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Sông Cầu Thạc sĩ Quản lý xây dựng, Quản lý dự án Khoa học xã hội
1655 Trần Thị Như Trúc Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Sông Cầu Đại học kế toán Khoa học xã hội
1656 Huỳnh Minh Trí Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Sông Cầu Đại học tài chính, tín dụng Khoa học xã hội
1657 Nguyễn Như Đính Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tây Hòa Đại học sinh môi trường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1658 Nguyễn Chính Trực Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tây Hòa Thạc sĩ Luật Hiến pháp - Luật Hành chính Khoa học xã hội
1659 Lê Văn Phố Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tây Hòa Đại học Kinh tế Khoa học xã hội
1660 Lê Thị Thao Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tây Hòa Đại học Quản lý đất đai Khoa học xã hội
1661 Lê Thị Toán Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tây Hòa Cao đẳng kế toán Khoa học xã hội
1662 Trương Thị Ngọc Thúy Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tây Hòa Đại học Công nghệ Môi trường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1663 Ngô Văn Đoan Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tây Hòa Đại học Luật Khoa học xã hội
1664 Trương Dũng Khả Thanh tra huyện Tây Hòa Thạc sĩ Luật Kinh tế Khoa học xã hội
1665 Nguyễn Thanh Vũ Thanh tra huyện Tây Hòa Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1666 Nguyễn Viết Lanh Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sông Hinh Đại học Quản lý đất đai Khoa học xã hội
1667 Ngô Đa Phước Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sông Hinh Đại học Quản lý đất đai Khoa học xã hội
1668 Nguyễn Thị Tâm Dương Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sông Hinh Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1669 Nguyễn Hồng Sơn Thảo Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sông Hinh Thạc sĩ Quản lý đất đai Khoa học xã hội
1670 Phạm Toàn Lợi Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sông Hinh Đại học Quản lý đất đai Khoa học xã hội
1671 Trần Thị Thúy Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sông Hinh Đại học Luật Khoa học xã hội
1672 Lê Ngọc Hải Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sông Hinh Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1673 Võ Ngọc Sĩ Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sông Hinh Đại học Địa chất Khoa học tự nhiên
1674 Phan Thị Tình Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Hinh Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1675 Lê Tấn Dũng Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Hinh Đại học Cầu - đường bộ Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1676 Phạm Văn Hải Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Hinh Đại học Tài chính kế toán các doanh nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1677 Nguyễn Thị Ái Nữ Công ty TNHH SEMCO Phú Yên Đại học Việt Nam học Khoa học nhân văn
1678 Đinh Minh Lực Công ty TNHH SEMCO Phú Yên Đại học xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1679 Nguyễn Thị Tuyết Trinh Công ty TNHH SEMCO Phú Yên Đại học Sư phạm Tiếng Anh Khoa học xã hội
1680 Ngô Thị Khánh Hòa Công ty TNHH SEMCO Phú Yên Cao đẳng kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
1681 Nguyễn Thị Hồng Thoa Công ty TNHH SEMCO Phú Yên Đại học Quan hệ Quốc tế Khoa học xã hội
1682 Nguyễn Văn Dũng Công ty TNHH SEMCO Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1683 Lê Thị Bảo Châu Công ty TNHH SEMCO Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1684 Nguyễn Hoài Cao Nguyên Công ty TNHH SEMCO Phú Yên Đại học Công nghệ hữu cơ hóa dầu Khoa học tự nhiên
1685 Phạm Quốc Bảo Công ty TNHH SEMCO Phú Yên Đại học Anh văn Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1686 Trần Thị Hân Công ty TNHH SEMCO Phú Yên Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1687 Lê Đức Vinh Công ty CP In - Thương mại Phú Yên Đại học kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
1688 Phạm Thị Hồng Linh Công ty CP In - Thương mại Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1689 Nguyễn Trí Dũng Công ty CP In - Thương mại Phú Yên Đại học công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
1690 Đỗ Ngọc Từ NM CB NGL XK Bảo Châu Đại học Luật học Khoa học xã hội
1691 Đỗ Hoài Nhật NM CB NGL XK Bảo Châu Đại học Điện tử - Viễn thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1692 Lê Công Lai NM CB NGL XK Bảo Châu Cao đẳng Kỹ thuật ô tô Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1693 Phạm Thị Hồng Nhung NM CB NGL XK Bảo Châu Cao đẳng Kế toán Khoa học xã hội
1694 Phùng Văn Minh NM CB NGL XK Bảo Châu Đại học Điều khiển và tự động hóa Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1695 Hà Thị Hiếu NM CB NGL XK Bảo Châu Đại học Quản lý đất đai Khoa học xã hội
1696 Nguyễn Bá Quân Công ty TNHH nhà máy phân bón NPK Phú Yên Cao đẳng Kế toán Khoa học xã hội
1697 Nguyễn Xuân Triều Công ty TNHH nhà máy phân bón NPK Phú Yên Đại học
1698 Trần Trung Việt Công ty TNHH nhà máy phân bón NPK Phú Yên Đại học công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
1699 Đặng Ngọc Công ty TNHH nhà máy phân bón NPK Phú Yên Đại học
1700 Trần Thị Mến Công ty TNHH nhà máy phân bón NPK Phú Yên Cao đẳng kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
1701 Lê Duy Tuấn Công ty TNHH nhà máy phân bón NPK Phú Yên Cao đẳng Điện dân dụng xí nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1702 Mai Tấn Lộc Công ty TNHH nhà máy phân bón NPK Phú Yên Đại học Hóa học Khoa học tự nhiên
1703 Trần Kỳ Lin Công ty TNHH nhà máy phân bón NPK Phú Yên Đại học Cơ khí động lực Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1704 Nguyễn Thị Bích Ninh Công ty TNHH nhà máy phân bón NPK Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1705 Phạm Hữu Hồng Công ty TNHH nhà máy phân bón NPK Phú Yên Đại học Kinh tế Nông nghiệp Khoa học xã hội
1706 Nguyễn Thị Vàng Công ty TNHH nhà máy phân bón NPK Phú Yên Cao đẳng kế toán Khoa học xã hội
1707 Thạch Quế Ngân Công ty TNHH nhà máy phân bón NPK Phú Yên Cao đẳng Kế toán Khoa học xã hội
1708 Nguyễn Thị Ngọc Phượng Công ty TNHH nhà máy phân bón NPK Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1709 Đoàn Thanh Phúc Công ty TNHH nhà máy phân bón NPK Phú Yên Đại học Kinh tế Khoa học xã hội
1710 Cao Tâm Sự Công ty TNHH nhà máy phân bón NPK Phú Yên Cao đẳng Thư ký văn phòng Khoa học xã hội
1711 Nguyễn Linh Khang Công ty TNHH nhà máy phân bón NPK Phú Yên Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
1712 Trần Thị Thanh Hương Công ty TNHH nhà máy phân bón NPK Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1713 Phạm Lê Phương Công ty TNHH nhà máy phân bón NPK Phú Yên Đại học
1714 Nguyễn Thị Thơ Công ty TNHH nhà máy phân bón NPK Phú Yên Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1715 Đỗ Hồng Quang Phòng LĐ-TB&XH thị xã Sông Cầu Đại học Luật Khoa học xã hội
1716 Lê Văn Cảnh Phòng LĐ-TB&XH thị xã Sông Cầu Đại học sư phạm ngữ văn Khoa học xã hội
1717 Trần Quốc Tuấn Phòng LĐ-TB&XH thị xã Sông Cầu Đại học Luật Khoa học xã hội
1718 Lê Văn Thế Phòng LĐ-TB&XH thị xã Sông Cầu Đại học Kinh tế Khoa học xã hội
1719 Phạm Hồng Hà Phòng LĐ-TB&XH thị xã Sông Cầu Đại học Luật Khoa học xã hội
1720 Trần Ngọc Hùng Hội Chữ Thập đỏ TP Tuy Hòa Đại học kinh tế Khoa học xã hội
1721 Trần Hữu Thưởng Hội Chữ Thập đỏ TP Tuy Hòa Đại học Tài chính tiền tệ Khoa học xã hội
1722 Trần Văn Điều Hội Chữ Thập đỏ TP Tuy Hòa Đại học Luật Khoa học xã hội
1723 Phan Văn Tiện Hội Chữ Thập đỏ TP Tuy Hòa Cao đẳng quân y sơ cấp Khoa học y, dược
1724 Phạm Duy Tài Hội Chữ Thập đỏ TP Tuy Hòa Đại học Luật Khoa học xã hội
1725 Nguyễn Ngọc Chín Công ty TNHH Hùng Bang Đại học Công nghệ Chế biển thủy sản Khoa học nông nghiệp
1726 Lê Thị Thâm Công ty TNHH Hùng Bang Cao đẳng Công nghệ thực phẩm
1727 Huỳnh Phan Hải Vân Công ty TNHH Hùng Bang Đại học Quản lý tài nguyên Khoa học xã hội
1728 Phan Thị Tuyết Lam Công ty TNHH Hùng Bang Đại học Tiếng Trung Khoa học nhân văn
1729 Ngô Văn Hoàng Công ty TNHH Hùng Bang Đại học Công nghệ thực phẩm Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1730 Nguyễn Thị Thanh An Công ty TNHH Hùng Bang Đại học Tiếng Trung Quốc Khoa học nhân văn
1731 Châu Văn Khoa Công ty TNHH Hùng Bang Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1732 Đinh Hoài Tín Công ty TNHH Hùng Bang Cao đẳng Điện Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1733 Lê Xuân Hoan Công ty TNHH Hùng Bang Đại học Điện khí hóa và Cung cấp điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1734 Châu Văn Bửu Công ty TNHH Hùng Bang Cao đẳng kỹ thuật điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1735 Trần Thị Tiếp Công ty TNHH Hùng Bang Đại học kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
1736 Nguyễn Văn Trung Phòng kinh tế thị xã Sông Cầu Đại học kỹ thuật điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1737 Nguyễn Văn Sướng Phòng kinh tế thị xã Sông Cầu Đại học Nông học Khoa học nông nghiệp
1738 Bùi Anh Bình Phòng kinh tế thị xã Sông Cầu Đại học Nông học Khoa học nông nghiệp
1739 Nguyễn Thị Ngọc Cảm Phòng kinh tế thị xã Sông Cầu Đại học Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
1740 Nguyễn Thái Hải Anh Phòng kinh tế thị xã Sông Cầu Đại học Nuôi trồng thủy sản Khoa học nông nghiệp
1741 Nguyễn Vũ Phương Mai Phòng kinh tế thị xã Sông Cầu Đại học công nghệ thực phẩm sinh học Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1742 Nguyễn Thanh Họa My Trung tâm GDNN-GDTX Sông Hinh Đại học kỹ thuật nữ công Khoa học xã hội
1743 Nguyễn Tùng Anh Trung tâm GDNN-GDTX Sông Hinh Đại học kỹ thuật cơ khí Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1744 Trần Thị Thu Hà Trung tâm GDNN-GDTX Sông Hinh Thạc sĩ Khoa học cây trồng Khoa học nông nghiệp
1745 Lê Thị Mai Trúc Trung tâm GDNN-GDTX Sông Hinh Đại học Kinh tế - Luật Khoa học xã hội
1746 Phạm Minh Hào Trung tâm GDNN-GDTX Sông Hinh Đại học Tin học Khoa học tự nhiên
1747 Phạm Thị Tím Trung tâm GDNN-GDTX Sông Hinh Cao đẳng Kế toán Khoa học xã hội
1748 Trần Quốc Ngữ Trung tâm GDNN-GDTX Sông Hinh Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1749 Nguyễn Quốc Dương Trung tâm GDNN-GDTX Sông Hinh Đại học Điện khí hóa Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1750 Lê Thị Phượng Trung tâm GDNN-GDTX Sông Hinh Đại học Toán - Tin Khoa học tự nhiên
1751 Nguyễn Thanh Tú Trung tâm GDNN-GDTX Sông Hinh Đại học Kỹ thuật Công nghiệp KCN Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1752 Phạm Đình Tú Trung tâm GDNN-GDTX Sông Hinh Cao đẳng Điện - Điện tử Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1753 Lê Việt Chương Trung tâm GDNN-GDTX Sông Hinh Đại học Điện khí hóa và Cung cấp điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1754 Lê Thanh Trúc Trung tâm GDNN-GDTX Sông Hinh Đại học Kỹ thuật Công nghiệp KCN Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1755 Phạm Thị Nhi Trung tâm GDNN-GDTX Sông Hinh Đại học Công tác xã hội Khoa học nông nghiệp
1756 Lê Thị Ngọc Điểm Trung tâm GDNN-GDTX Sông Hinh Đại học Kinh tế - Luật Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1757 Huỳnh Thị Bích Thủy Trung tâm GDNN-GDTX Sông Hinh Đại học Triết học Khoa học nhân văn
1758 Lê Phú Thọ Trung tâm GDNN-GDTX Sông Hinh Đại học Bác sĩ thú y Khoa học nông nghiệp
1759 Dương Tấn Lãnh Trung tâm GDNN-GDTX Sông Hinh Thạc sĩ Quản lý công Khoa học xã hội
1760 Trần Trung Tính Trung tâm GDNN-GDTX Sông Hinh Đại học Quản lý văn hóa Khoa học xã hội
1761 Hoàng Đức Kiên Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh - Truyền hình huyện Sông Hinh Đại học Kinh tế - Luật Khoa học xã hội
1762 An Văn Thùy Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh - Truyền hình huyện Sông Hinh Đại học Công tác xã hội Khoa học xã hội
1763 Lê Văn Mính Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh - Truyền hình huyện Sông Hinh Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1764 Nguyễn Tiến Long Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh - Truyền hình huyện Sông Hinh Đại học Giáo dục thể chất Khoa học xã hội
1765 Phạm Thị Dung Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh - Truyền hình huyện Sông Hinh Đại học Quản lý văn hóa Khoa học xã hội
1766 Trần Đình Tuấn Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh - Truyền hình huyện Sông Hinh Đại học Luật Khoa học xã hội
1767 Phan Ngọc Cường Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh - Truyền hình huyện Sông Hinh Đại học Kinh tế - Luật Khoa học xã hội
1768 Trần Minh Loan Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
1769 Phạm Huy Khánh Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Hạ tầng đô thị Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1770 Trịnh Liên Hương Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Xây dựng dân dụng và công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1771 Đinh Văn Vinh Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ cầu hầm Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1772 Dương Văn Danh Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Quang học Khoa học tự nhiên
1773 Lê Thị Ngọc Thảo Trường Đại học Xây dựng miền Trung Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1774 Trịnh Văn Cần Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Khoa học xã hội
1775 Trần Thị Quỳnh Như Trường Đại học Xây dựng miền Trung Tiến sĩ Khoa học xã hội
1776 Nguyễn Thị Kim Trọng Trường Đại học Xây dựng miền Trung Tiến sĩ Kế toán Khoa học xã hội
1777 Đặng Lê Trần Vũ Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
1778 Lê Thị Ái Nhân Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ QT Tài chính Khoa học xã hội
1779 Nguyễn Thị Cúc Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
1780 Nguyễn Thị Thu Hiếu Trường Đại học Xây dựng miền Trung Tiến sĩ Tài chính - Ngân hàng Khoa học xã hội
1781 Đào Thị Bích Hồng Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Kế toán Khoa học xã hội
1782 Vương Thị Thùy Dương Trường Đại học Xây dựng miền Trung Tiến sĩ Kinh tế Khoa học xã hội
1783 Nguyễn Thanh Vũ Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Xây dựng Cầu đường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1784 Nguyễn Đắc Thông Trường Đại học Xây dựng miền Trung Đại học Cảng - Công trình biển Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1785 Vũ Quang Thuận Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Xây dựng Cầu hầm Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1786 Nguyễn Ngọc Lượng Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Kỹ thuật XD công trình giao thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1787 Nguyễn Sĩ Vinh Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Xây dựng Cầu đường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1788 Lê Đức Quân Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Xây dựng đường Ô tô và đường thành phố Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1789 Cao Thanh Chương Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Cầu hầm Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1790 Cao Thị Hà Xuyên Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường Khoa học xã hội
1791 Nguyễn Thị Diễm Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Quản lý Môi trường và Tài nguyên Khoa học xã hội
1792 Hồ Thanh Trúc Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường Khoa học xã hội
1793 Lê Văn Thái Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ quản lý đất đai Khoa học xã hội
1794 Lê Đức Thường Trường Đại học Xây dựng miền Trung Tiến sĩ QH&QL tài nguyên nước Khoa học xã hội
1795 Bùi Hữu Lắm Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Quản lý xây dựng Khoa học xã hội
1796 Ngô Ngọc Cường Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Xây dựng dân dụng - công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1797 Lê Ngọc Trí Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Quản lý xây dựng Khoa học xã hội
1798 Ngô Đình Thành Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Thiết bị mạng và nhà máy điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1799 Võ Thanh Huy Trường Đại học Xây dựng miền Trung Tiến sĩ Môi trường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1800 Nguyễn Văn Hoàn Trường Đại học Xây dựng miền Trung Đại học Kỹ thuật Xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1801 Trần Văn Một Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Xây dựng công trình giao thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1802 Nguyễn Văn Tường Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Kỹ thuật Điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1803 Nguyễn Kim Cường Trường Đại học Xây dựng miền Trung Tiến sĩ Ứng dụng CNTT trong hạ tầng Kỹ thuật Giao thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1804 Ngô Đa Đức Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Kiến trúc Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1805 Võ Hoàng Vũ Trường Đại học Xây dựng miền Trung Đại học Kiến trúc công trình Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1806 Trần Trọng Thức Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Kiến trúc Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1807 Đặng Duy Linh Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Kiến trúc Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1808 Đinh Ngọc Hòa Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Kiến trúc Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1809 Võ Huy Dũng Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Xây dựng dân dụng và công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1810 Trần Thanh Quý Trường Đại học Xây dựng miền Trung Đại học Kiến trúc Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1811 Nguyễn Thị Bích Vy Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1812 Ngô Đức Quý Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Kiến trúc công trình Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1813 Ngô Minh Tân Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Kiến trúc Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1814 Lê Đàm Ngọc Tú Trường Đại học Xây dựng miền Trung Tiến sĩ Quy hoạch vùng và đô thị Khoa học xã hội
1815 Trần Văn Hiến Trường Đại học Xây dựng miền Trung Tiến sĩ Quy hoạch vùng và đô thị Khoa học xã hội
1816 Nguyễn Thị Ái Nương Trường Đại học Xây dựng miền Trung Thạc sĩ Hội họa Khoa học nhân văn
1817 Nguyễn Thị Kim Ngọc Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung Tiến sĩ Khoa học xã hội
1818 Đỗ Nhật Tâm Công ty TNHH Nguyễn Hưng Đại học Công nghệ thực phẩm Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1819 Trương Thành Đại Cty CP Điều và Macadamia Tốt nhất Đại học Kinh tế Khoa học xã hội
1820 Trần Văn Trí Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên Tiến sĩ Kinh tế Khoa học xã hội
1821 Phan Thị Thanh Phương Công ty TNHH Thủy sản Hải Tinh Đại học Chế biến thủy sản Khoa học nông nghiệp
1822 Phan Đặng Nhật Tuyên Trung tâm Khoa học và Công nghệ MITC Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1823 Nguyễn Vũ Phương Trường Đại học Xây dựng miền Trung Tiến sĩ Kiến trúc Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1824 Nguyễn Văn Thưởng Công ty CP Thủy sản Tôm Vàng Cao đẳng Cơ khí động lực Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1825 Nguyễn Văn Phú Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Thủy sản Phú Yên Đại học Nuôi trồng thủy sản Khoa học nông nghiệp
1826 Nguyễn Trọng Ân Viện y học bản địa Việt Nam chi nhánh Phú Yên Đại học Khoa học y, dược
1827 Nguyễn Thị Minh Tâm Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1828 Nguyễn Thị Kim Loan Công ty TNHH Fam Việt Cao đẳng Kế toán doanh nghiệp Khoa học xã hội
1829 Nguyễn Thị Diệu Khoa Cấp cứu - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên Cao đẳng Điều dưỡng Khoa học y, dược
1830 Nguyễn Tấn Cường Công ty CP Điều Phú Yên Đại học KD Ngoại Thương Khoa học xã hội
1831 Nguyễn Ngọc Ý Công ty TNHH MTV Cảng Vũng Rô Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1832 Nguyễn Lê Huyền Trân Công ty CP đầu tư quốc tế Phong Phú – Phú Yên Đại học Mô trường Khoa học tự nhiên
1833 Nguyễn Hoài Thu Trung tâm Khoa học và Công nghệ MITC Thạc sĩ Quản lý môi trường Khoa học tự nhiên
1834 Nguyễn Định Trường Đại học Phú Yên Tiến sĩ Khoa học nhân văn
1835 Ngô Huỳnh Ngọc Khánh Công ty CP Đầu tư và Phát triển Công nghệ INUT Đại học Công nghệ thông tin Khoa học tự nhiên
1836 Mai Vũ Hoàng Giang Công ty CP VRG Phú Yên Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1837 Lê Xuân Sơn Trường Cao đẳng nghề Phú Yên Tiến sĩ Công nghệ chế biến thủy sản Khoa học nông nghiệp
1838 Lê Thị Xuân Công ty TNHH Xây dựng và Quảng cáo Phương Tuấn Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1839 Lê Thanh Hồng Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên Thạc sĩ Nội lão khoa Khoa học y, dược
1840 Huỳnh Thị Bảy Công ty CP VRG Phú Yên Đại học
1841 Hồ Thị Mỹ Tây CN Công ty TNHH Re Vei Việt Nam tại Phú Yên Đại học
1842 Đoàn Thị Thu Thảo CN Công ty TNHH Re Vei Việt Nam tại Phú Yên Đại học
1843 Đỗ Xuân Tình Viện Đào tạo khoa học ứng dụng miền Trung – Chi nhánh Phú Yên Thạc sĩ Ứng dụng lý thuyết độ tin cậy trong thiết kế công trình đê điều phòng lũ Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1844 Đoàn Vinh Phú Công ty CP Đầu tư và Phát triển Công nghệ INUT Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1845 Lê Thế Nghĩa Trung tâm Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp – Sinh học La Hiêng Đại học Lâm nghiệp Khoa học nông nghiệp
1846 Võ Thị Trầm Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Thành Danh Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1847 Trương Thành Tâm Trung tâm Khoa học và Công nghệ MITC Tiến sĩ Khai thác mỏ Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1848 Nguyễn Văn Viên Công ty TNHH Kim Linh Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1849 Huỳnh Minh Tuyên Cty CP Xây dựng Hiệp Hòa Đại học
1850 Đỗ Thị Trúc Nguyên Cty TNHH TM Hoàng Hải Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1851 Đào Thị Thu Thảo Công ty CP Thủy sản Tôm Vàng Cao đẳng Tài chính - ngân hàng Khoa học xã hội
1852 Dương Thị Lệ Thủy Trung tâm Nghiên cứu và Dịch vụ Khoa học - Công nghệ PROS-GO Thạc sĩ Tiếng Anh Khoa học xã hội
1853 Dương Thị Diễm Chi Công ty CP Điều Phú Yên Đại học Anh văn Khoa học xã hội
1854 Trần Xuân Khánh Phòng Thanh Tra thị xã Sông Cầu Đại học Hành chính học Khoa học xã hội
1855 Trần Thị Lưu Công ty TNHH Thủy sản Đắc Lộc Đại học Nuôi trồng thủy sản Khoa học nông nghiệp
1856 Trần Tài Công ty TNHH Phú Mỹ Đại học Tin học Khoa học tự nhiên
1857 Trần Ngọc Long Phòng tư pháp thị xã Sông Cầu Đại học Luật Khoa học xã hội
1858 Trần Ngọc Dũng Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến Thạc sĩ Lịch sử Việt Nam Khoa học nhân văn
1859 Phạm Tấn Nghĩa Phòng QL đô thị thị xã Sông Cầu Thạc sĩ Xây dựng công trình giao thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1860 Nguyễn Xuân Vinh Công ty TNHH Nguyễn Hưng Đại học Công nghệ thực phẩm Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1861 Nguyễn Văn Dũng Công ty TNHH Sản xuất hàng trang trí nội thất Thái Thịnh Đại học Cơ khí chế tạo Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1862 Nguyễn Thị Lệ Công ty TNHH nhà máy phân bón NPK Phú Yên Cao đẳng Sư phạm hóa học Khoa học xã hội
1863 Phạm Gắng Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Sông Cầu Đại học Khoa học xã hội
1864 Nguyễn Thị Trúc Phương Trung tâm Giáo dục nghề GDTX Thị xã sông Cầu Đại học Luật Khoa học xã hội
1865 Nguyễn Thị Thu Quyên Cty TNHH Kami Zawa Kougei Việt Nam Đại học Tiếng Trung Khoa học xã hội
1866 Nguyễn Thị Như Hảo Công ty TNHH Sản xuất hàng trang trí nội thất Thái Thịnh Đại học Ngôn ngữ Anh Khoa học xã hội
1867 Nguyễn Thị Biên Cty TNHH Kami Zawa Kougei Việt Nam Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1868 Nguyễn Thanh Lợi Phòng Thanh Tra thị xã Sông Cầu Đại học Lưu trữ - quản trị văn phòng Khoa học xã hội
1869 Nguyễn Bảo Thọ Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Sông Cầu Đại học Quản lý đất đai Khoa học xã hội
1870 Lê Hồng Duyệt Công ty TNHH Thủy sản Đắc Lộc Đại học Nuôi trồng thủy sản Khoa học nông nghiệp
1871 Đỗ Minh Hoàng Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Sông Cầu Thạc sĩ Khoa học xã hội
1872 Đào Văn Đức Công ty TNHH nhà máy phân bón NPK Phú Yên Đại học Hóa học Khoa học tự nhiên
1873 Võ Hồng Đính Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Hòa Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1874 Trần Thị Nguyệt Phòng NN và PTNT huyện Phú Hòa Đại học Phát triển nông thôn & khuyến nông Khoa học xã hội
1875 Trần Thị Hương Huệ Phòng LĐ-TB&XH huyện Phú Hòa Đại học Kinh tế thủy sản Khoa học xã hội
1876 Trần Hồng Quang Phòng Nội Vụ huyện Phú Hòa Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1877 Phạm Tùng Tin Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Phú Hòa Thạc sĩ Xây dựng dân dụng và Công nghiệp Khoa học tự nhiên
1878 Phạm Hoàn Thiện Phòng tư pháp huyện Phú Hòa Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1879 Nguyễn Trung Thuyên Phòng Thanh Tra huyện Phú Hòa Đại học Kinh tế uật Khoa học xã hội
1880 Nguyễn Trần Cẩm Linh Công ty TNHH Hòa Lâm Đại học
1881 Nguyễn Thị Thu Hiền Phòng Thanh Tra huyện Phú Hòa Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1882 Nguyễn Thị Kim Hoa Công ty TNHH Hòa Lâm Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1883 Nguyễn Thành Sơn Phòng Văn hoá và Thông tin huyện Phú Hòa Đại học Kinh tế nông lâm Khoa học xã hội
1884 Nguyễn Quang Thủ Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phú Hòa Đại học Luật Khoa học xã hội
1885 Võ Trọng Bình DNTN Anh Phú Quý Đại học
1886 Võ Thị Thi Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Phi Hùng Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1887 Võ Thị Ngọc Duyên Phòng kinh tế và hạ tầng thị xã Đông Hòa Đại học Nuôi trồng thủy sản Khoa học nông nghiệp
1888 Võ Thị Hạnh Phòng LĐ-TB&XH thị xã Đông Hòa Đại học Tài chính - ngân hàng Khoa học xã hội
1889 Võ Thanh Tùng Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Hoàng Long Vina Đại học
1890 Trương Thức Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Hoàng Long Vina Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1891 Trần Thị Minh Tâm Phòng Nội Vụ thị xã Đông Hòa Đại học Kinh tế Khoa học xã hội
1892 Trần Thị Thục Oanh Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Đông Hòa Đại học Kỹ thuật môi trường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1893 Trần Thị Nhớ DNTN Hồng Ngọc Đại học Ngữ Văn Khoa học xã hội
1894 Thái Văn Tiến Phòng Thanh Tra thị xã Đông Hòa Đại học Công trình thủy lợi Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1895 Phan Văn Lai Công ty CP Bá Hải Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1896 Phan Thị Huệ CN Cty TNHH Olam VN tại PY Đại học
1897 Phan Lê Huyền Linh CN Cty TNHH Olam VN tại PY Thạc sĩ
1898 Nguyễn Văn Tuấn Phòng Văn hoá và Thông tin thị xã Đông Hòa Thạc sĩ Khoa học xã hội
1899 Nguyễn Thị Ngọc Trâm Cty TNHH Đồ hộp Blue Sea Đại học Thiết kế nhà máy thủy sản Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1900 Nguyễn Thị Lâm Cty TNHH Đồ hộp Blue Sea Đại học Chế biến thủy sản Khoa học nông nghiệp
1901 Nguyễn Thị Diễm Công ty TNHH Hùng Bang Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1902 Nguyễn Thị Bích Thuận Phòng NN và PTNT thị xã Đông Hòa Thạc sĩ Khoa học cây trồng Khoa học nông nghiệp
1903 Nguyễn Thảo Phương Trang Công ty CP Công nghệ sinh học Thiên Ân Đại học
1904 Nguyễn Quốc Tuấn Phòng tư pháp thị xã Đông Hòa Thạc sĩ Luật Khoa học xã hội
1905 Nguyễn Ngọc Xuân Công ty CP Bá Hải Đại học Nuôi trồng thủy sản Khoa học nông nghiệp
1906 Nguyễn Hữu Danh Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Đông Hòa Đại học Tin học Khoa học xã hội
1907 Nguyễn Hồng Thiên Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Đông Hòa Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1908 Nguyễn Đình Dũng Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Hoàng Long Vina Đại học
1909 Nguyễn Chí Thảo Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại SANHUA Đại học Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1910 Lê Văn Bình Công ty TNHH SEMCO Phú Yên Đại học Xây dựng dân dụng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1911 Lâm Thị Phú Hà Công ty CP Bá Hải Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1912 Lê Thị Kim Loan Cty TNHH Concept Eyewear Manufacture Việt Nam Đại học Môi trường Khoa học tự nhiên
1913 Võ Cao Ly Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đồng Xuân Đại học Thông tin thư viện Khoa học xã hội
1914 Trương Thị Kiều Nhà máy Tinh bột sắn Đồng Xuân Cao đẳng Kế toán Khoa học xã hội
1915 Trần Quốc Huy Phòng NN và PTNT huyện Đồng Xuân Thạc sĩ Quản lý đất đai Khoa học xã hội
1916 Trần Ngọc Toàn Phòng tư pháp huyện Đồng Xuân Đại học Luật Khoa học xã hội
1917 Phạm Thị Nhật Linh Nhà máy Tinh bột sắn Đồng Xuân Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1918 Phạm Trung Thành Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đồng Xuân Đại học Sư phạm Văn Khoa học xã hội
1919 Phan Thị Thanh Hằng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đồng Xuân Đại học Môi trường Khoa học tự nhiên
1920 Nguyễn Thị Thu Lam Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Đồng Xuân Thạc sĩ Tài chính - ngân hàng Khoa học xã hội
1921 Nguyễn Thị Diệu Đoan Phòng NN và PTNT huyện Đồng Xuân Đại học Kinh tế kỹ thuật Khoa học xã hội
1922 Nguyễn Thị Diễm Lê Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Đồng Xuân Đại học Khoa học môi trường Khoa học tự nhiên
1923 Nguyễn Thành Giang Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Đồng Xuân Đại học Tài chính - ngân hàng Khoa học xã hội
1924 Nguyễn Tấn Hoàng Công ty TNHH năng lượng Phú Yên Đại học Sư phạm kỹ thuật nông lâm Khoa học xã hội
1925 Nguyễn Duy Tính Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Đồng Xuân Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng công trình Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1926 Võ Thị Như Hòa Công ty TNHH Công nghiệp KCP Việt Nam Đại học Nông nghiệp Khoa học nông nghiệp
1927 Võ Thắng Vinh Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sơn Hòa Đại học Sinh học môi trường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1928 Võ Đình Thanh Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Hòa Đại học Sư phạm tiểu học Khoa học xã hội
1929 Trần Minh Thân Phòng Nội Vụ huyện Sơn Hòa Thạc sĩ Kỹ thuật điện Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1930 Trần Lê Huy Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Sơn Hòa Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1931 Phạm Thị Tiệp Trang trại dâu tây và rau thủy canh-HTX BB FAM Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1932 Phạm Đắc Trúc Ngà Phòng NN và PTNT huyện Sơn Hòa Đại học Tài chính - ngân hàng Khoa học xã hội
1933 Nguyễn Văn Lãnh Công ty TNHH Công nghiệp KCP Việt Nam Đại học Cơ khí Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1934 Nguyễn Văn Khánh Phòng NN và PTNT huyện Sơn Hòa Đại học Hành chính Khoa học xã hội
1935 Nguyễn Thị Bạch Tuyết Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Sơn Hòa Đại học Kế toán Khoa học xã hội
1936 Nguyễn Thị Dạn Trang trại dâu tây và rau thủy canh-HTX BB FAM Đại học Xây dựng dân dụng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1937 Phạm Nhất Hữu Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Sông Hinh Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1938 Nguyễn Văn Khoa Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Sông Hinh Đại học Kinh tế nông lâm Khoa học xã hội
1939 Nguyễn Văn Đương Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Sông Hinh Đại học Xây dựng Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1940 Nguyễn Thành Văn Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Sông Hinh Đại học Giao thông Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1941 Nguyễn Minh Gia Nho Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Sông Hinh Đại học Xây dựng dân dụng và Công nghiệp Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1942 Ngô Minh Huy Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Sông Hinh Đại học Kỹ thuật công trình Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1943 Ngô Bình Thịnh Thanh Tra huyện Sông Hinh Thạc sĩ Kinh tế phát triển Khoa học xã hội
1944 Mã Thị Bình Phòng tư pháp huyện Sông Hinh Đại học Luật Khoa học xã hội
1945 Phạm Thị Kim Oanh Điện lực Tuy An Đại học Kinh tế Khoa học xã hội
1946 Phạm Sơn Trường Phòng Văn hoá và Thông tin huyện Tuy An Đại học Quản lý NN Khoa học xã hội
1947 Nguyễn Văn Ninh Phòng tư pháp huyện Tuy An Đại học Kinh tế Luật Khoa học xã hội
1948 Nguyễn Văn Mỹ Phòng LĐ-TB&XH - Tuy An Đại học Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội
1949 Nguyễn Trọng Tuân Phòng Nội Vụ huyện Tuy An Thạc sĩ Công tác xã hội Khoa học xã hội
1950 Nguyễn Trọng Hùng Phòng NN và PTNT huyện Tuy An Đại học Kt nông nghiệp Khoa học xã hội
1951 Nguyễn Thị Thúy Nga Phòng NN và PTNT huyện Tuy An Đại học Nông học Khoa học nông nghiệp
1952 Nguyễn Thị Thanh Lan Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tuy An Đại học Công nghệ sinh học môi trường Khoa học kỹ thuật và công nghệ
1953 Nguyễn Thanh Trung Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tuy An Thạc sĩ Quản lý đất đai Khoa học xã hội
1954 Nguyễn Ngọc Vinh Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tuy An Đại học Quản lý đất đai Khoa học xã hội
1955 Nguyễn Hùng Hổ Công ty CP Xi măng COSEVCO Đại học Kinh tế Khoa học xã hội
1956 Nguyễn Công Hải Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Tuy An Thạc sĩ Khoa học xã hội
1957 Ngô Thành Hiệp Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Tuy An Đại học Tài chính kế toán Khoa học xã hội
1958 Huỳnh Anh Vương Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tuy An Thạc sĩ Quản lý giáo dục Khoa học xã hội
1959 Đỗ Thị Thúy Vân Phòng LĐ-TB&XH - Tuy An Thạc sĩ Quản lý công Khoa học xã hội
1960 Đỗ Thị Thu Hiền Phòng NN và PTNT huyện Tuy An Đại học Kinh tế và quản lý thủy sản Khoa học xã hội
1961 Đào Thị Hải Phùng Phòng Thanh Tra huyện Tuy An Đại học Kế toán